- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (10)
- Chất làm sạch (1)
- Chất làm mềm (14)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất tạo màng (2)
- Chất hút ẩm (20)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (9)
- Silicone (2)
- Dung môi (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (3)
- Bộ lọc UV (1)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Kelp Extract (Chiết xuất tảo bẹ)
Tảo bẹ là loại thực vật lành tính được ứng dụng trong nhiều ngành khác nhau như y học, mỹ phẩm, thực phẩm, dược phẩm. Thành phần này có tác dụng cung cấp vitamin và khoáng chất, làm săn chắc và dưỡng ẩm cho da, làm dịu da đồng thời tăng cường khả năng chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Kojic Dipalmitate
Kojic Dipalmitate là thành phần được tạo ra nhờ kết hợp Kojic Acid và Palmitic Acid (axit béo), hoạt động trên da như một chất làm mềm da và chất chống oxy hóa tan trong chất béo. Xem thêm |
Rất tốt |
Kukui Nut Oil (Dầu hạt Kukui)
Dầu hạt Kukui hay dầu hạt cây sáp, dầu cây sáp là dầu được ép lạnh từ hạt của cây Aleucti moluccans – một dạng cây sáp có nguồn gốc từ Indonesia. Dầu chứa nhiều axit béo linoleic và alpha-linolenic, là một trong những loại dầu chăm sóc da tốt nhất, dễ dàng hấp thụ vào da và có công dụng làm dịu da. Xem thêm |
Tốt |
Macadamia Nut Oil/Dầu hạt mắc ca
Thành phần dầu hạt mắc ca sử dụng trong mỹ phẩm là một chất làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Macrocystis Pyrifera (Kelp) Extract/Chiết xuất tảo bẹ
Chiết xuất tảo Macrocystis Pyrifera (một loại tảo bẹ có hàm lượng dinh dưỡng cao tốt cho da). Công dụng chính của thành phần này là cung cấp dồi dào các chất chống oxy hoá. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Ascorbyl Palmitate
Magnesium Ascorbyl Palmitate là một dẫn xuất từ axit béo của vitamin C đóng vai trò như một chất chống oxy hóa hiệu quả Xem thêm |
Rất tốt |
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Magnesium Ascorbyl Phosphate là thành phần an toàn được phép dùng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Aspartate
Magnesium aspartate được coi là an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm, không gây kích ứng và có khả năng sinh học đối với da Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Palmitoyl Glutamate
Magnesium Palmitoyl Glutamate là một hỗn hợp axit amin (Glutamic Acid) và khoáng chất (magie) giúp ổn định và làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Magnesium PCA
Magnesium PCA là muối magie của PCA (axit pyrrolidone cacboxylic), là một phần của chất nền ngoại bào (bộ phận bên ngoài tế bào giúp nâng đỡ tế bào) của da. Magnesium PCA do đó có ảnh hưởng đến yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (10)
- Chất làm sạch (1)
- Chất làm mềm (14)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất tạo màng (2)
- Chất hút ẩm (20)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (9)
- Silicone (2)
- Dung môi (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (3)
- Bộ lọc UV (1)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.