Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 34 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Kiwi Fruit Extract (Chiết xuất quả kiwi) Xem thêm
Rất tốt Kudzu Root (Củ sắn dây)

Chiết xuất củ sắn dây là nguồn cung cấp các thành phần có lợi như isoflavone – chất chống oxy hóa; genistein – tăng cường sản sinh collagen; daidzein – kháng viêm, kháng khuẩn.

Xem thêm
Rất tốt Kukui Nut Oil (Dầu hạt Kukui)

Dầu hạt Kukui hay dầu hạt cây sáp, dầu cây sáp là dầu được ép lạnh từ hạt của cây Aleucti moluccans – một dạng cây sáp có nguồn gốc từ Indonesia. Dầu chứa nhiều axit béo linoleic và alpha-linolenic, là một trong những loại dầu chăm sóc da tốt nhất, dễ dàng hấp thụ vào da và có công dụng làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Madecassoside

Madecassoside là một trong bốn hợp chất hoạt tính sinh học chính trong chiết xuất từ cây rau má có tác dụng chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tốt Magnesium Ascorbyl Phosphate

Magnesium Ascorbyl Phosphate là thành phần an toàn được phép dùng trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Magnesium PCA

Magnesium PCA là muối magie của PCA (axit pyrrolidone cacboxylic), là một phần của chất nền ngoại bào (bộ phận bên ngoài tế bào giúp nâng đỡ tế bào) của da. Magnesium PCA do đó có ảnh hưởng đến yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da.

Xem thêm
Rất tốt Malic Acid

Malic Acid là một thành phần tẩy tế bào chết có nguồn gốc từ trái cây chưa chín.

Xem thêm
Rất tốt Mallow/Hoa Cẩm Quỳ

Chiết xuất hoa cẩm quỳ có thể được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm và có thể có đặc tính làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Malpighia Emarginata (Acerola) Fruit Extract/Chiết Xuất Quả Sơ Ri

Chiết xuất quả sơ ri giàu thành phần vitamin C, beta-carotene – thành phần chống lão hoá; polyphenol – thành phần chống oxy hoá và Vitamin B.

Xem thêm
Rất tốt Mangifera Indica (Mango) Seed Butter/Bơ hạt Mangifera Indica (Xoài)

Là một thành phần làm mềm có nguồn gốc thực vật chứa nhiều acid béo và nhiều chất làm dịu da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 34
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !