- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (36)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (6)
- Chất làm mềm (39)
- Chất nhũ hóa (4)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (1)
- Chất hút ẩm (39)
- Chất gây kích ứng (3)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (32)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (10)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Kelp Extract (Chiết xuất tảo bẹ)
Tảo bẹ là loại thực vật lành tính được ứng dụng trong nhiều ngành khác nhau như y học, mỹ phẩm, thực phẩm, dược phẩm. Thành phần này có tác dụng cung cấp vitamin và khoáng chất, làm săn chắc và dưỡng ẩm cho da, làm dịu da đồng thời tăng cường khả năng chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Kojic Dipalmitate
Kojic Dipalmitate là thành phần được tạo ra nhờ kết hợp Kojic Acid và Palmitic Acid (axit béo), hoạt động trên da như một chất làm mềm da và chất chống oxy hóa tan trong chất béo. Xem thêm |
Rất tốt |
Kukui Nut Oil (Dầu hạt Kukui)
Dầu hạt Kukui hay dầu hạt cây sáp, dầu cây sáp là dầu được ép lạnh từ hạt của cây Aleucti moluccans – một dạng cây sáp có nguồn gốc từ Indonesia. Dầu chứa nhiều axit béo linoleic và alpha-linolenic, là một trong những loại dầu chăm sóc da tốt nhất, dễ dàng hấp thụ vào da và có công dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oat Beta-Glucan/Yến mạch Beta-Glucan
Yến mạch Beta-Glucan là một polysaccharide (hỗn hợp đường) được chiết xuất từ yến mạch. Beta-Glucan có thể chiết xuất từ nhiều nguyên liệu thiên nhiên khác như men, vi sinh vật, tảo biển. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một chất làm dịu da và được xem là thành thành phần tuyệt vời giúp giảm thiểu các triệu chứng nhạy cảm, mẩn đỏ và kích ứng. Xem thêm |
Tốt |
Octyl Palmitate
Một thành phần chiết xuất từ dầu cọ, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu và làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Octyl Stearate
Thành phần có tác dụng tăng cường kết cấu và làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecanol
Octyldodecanol là thành phần sáp từ khoáng chất được sử dụng trong mỹ phẩm với tác dụng tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecyl Myristate
Là hỗn hợp được tạo thành từ octyldodecanol (chất tăng cường kết cấu) và myristic acid. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecyl Neopentanoate
Là thành phần mỹ phẩm có công dụng làm mềm da và cấp ẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Oenothera Biennis Oil/Tinh dầu hoa anh thảo
Tinh dầu hoa anh thảo là một loại dầu không mùi chứa nhiều acid béo có tác dụng đặc biệt trong việc làm dịu và làm mềm da. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (36)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (6)
- Chất làm mềm (39)
- Chất nhũ hóa (4)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (1)
- Chất hút ẩm (39)
- Chất gây kích ứng (3)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (32)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (10)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.