Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 40 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Kelp Extract (Chiết xuất tảo bẹ)

Tảo bẹ là loại thực vật lành tính được ứng dụng trong nhiều ngành khác nhau như y học, mỹ phẩm, thực phẩm, dược phẩm. Thành phần này có tác dụng cung cấp vitamin và khoáng chất, làm săn chắc và dưỡng ẩm cho da, làm dịu da đồng thời tăng cường khả năng chống oxy hóa.

Xem thêm
Trung bình Kigelia Africana Extract (Chiết xuất cây dồi)

Kigelia Africana là tên khoa học của cây dồi/cây xúc xích – loài thực vật phổ biến ở châu Phi. Các nghiên cứu về thành phần này hiện vẫn còn nhiều hạn chế, tuy nhiên đã có những tài liệu chứng minh đây là thành phần giúp làm dịu da và chứa các hợp chất chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Kiwi Fruit Extract (Chiết xuất quả kiwi) Xem thêm
Rất tốt P. Elisabethae/Pseudopterogorgia Elisabethae

Một loại tảo biển

Xem thêm
Tốt Palmaria Palmata Extract/Chiết xuất tảo đỏ

Một loại tảo biển

Xem thêm
Trung bình Pansy Extract/Chiết xuất hoa Pansy

Nghiên cứu chỉ ra một lượng nhỏ thành phần chiết xuất thực vật này có thể làm dịu da và tăng cường chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Rất tốt Panthenol

Panthenol (đôi khi được gọi là Pro-Vitamin B5) là chất giữ ẩm phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân do khả năng hút và giữ ẩm. Khi thoa tại chỗ, thành phần này chuyển đổi thành Pantothenic Acid, là một chất tự nhiên trong cơ thể.

Xem thêm
Rất tốt Pantothenic Acid

Thành phần còn được biết đến với cái tên Vitamin B5, có công dụng chính được nghiên cứu chỉ ra là tăng cường hydrat hóa.

Xem thêm
Rất tốt Pentapeptide-59

Pentapeptide-59 là một Peptide mô phỏng sinh học (một thành phần tổng hợp theo các quy trình của một thành phần tự nhiên) có chứa các acid amin arginine, histidine, phenylalanine và valine.

Xem thêm
Rất tốt Peptides

Peptide là một phần của một chuỗi ngắn hoặc dài các amino acid – những thành phần cấu tạo nên các protein

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 40
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !