- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (50)
- Chất làm sạch (1)
- Chất tạo màu (4)
- Chất làm mềm (9)
- Chất nhũ hóa (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (6)
- Chất hút ẩm (1)
- Chất gây kích ứng (10)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (1)
- Chiết xuất thực vật (52)
- Chất bảo quản (1)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (2)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Rosa Rubiginosa Fruit Extract/Chiết xuất quả Rosa Rubiginosa
Chiết xuất từ quả của một loại hoa hồng có chứa các thành phần chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Rose Flower Oil/Tinh dầu hoa hồng
Một loại dầu có mùi thơm, dễ bay hơi và làm nặng da. Xem thêm |
Rất tệ |
Rose Flower/Hoa hồng
Chiết xuất hoa hồng có mùi thơm có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rose Hip Oil/Tinh dầu thân hoa hồng
Thành phần dầu không mùi có tác dụng làm mềm và chống oxy hóa cho da, đồng thời chứa phong phú các acid béo giúp nuôi dưỡng và phục hồi làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rose Hip/Thân hoa hồng
Là phần của hoa hồng ngay bên dưới hoa có chứa hạt giống của cây. Xem thêm |
Rất tệ |
Rose Oil/Tinh dầu hoa hồng
Dầu bay hơi có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosemary Extract/Chiết xuất hương thảo
Chiết xuất thực vật có khả năng tăng cường chống oxy hóa cho da, tuy nhiên mùi hương có thể gây ra tình trạng nhạy cảm. Xem thêm |
Rất tệ |
Rosemary Oil/Tinh dầu hương thảo
Tinh dầu hương thảo được sử dụng làm hương liệu (tên tiếng Latin là Rosmarinus Officinalis). Xem thêm |
Rất tệ |
Rosewood Oil/Tinh dầu gỗ hồng
Dầu gỗ hồng là một loại dầu thực vật có mùi thơm, vị cay, ngọt, còn được gọi là dầu hoa hồng bois de. Xem thêm |
Tốt |
Rosmarinus Officinalis Extract/Chiết xuất Rosmarinus Officinalis
Rosmarinus Officinalis là tên gọi khác của cây hương thảo. Xem thêm |
Trung bình |
Royal Jelly/Sữa ong chúa
Thành phần không có quá nhiều lợi ích đối với làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Chamaemorus (Cloudberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Chamaemorus (Mâm xôi)
Rubus Chamaemorus (còn được gọi là cây mâm xôi) là một loại cây được trồng chủ yếu ở các nước thuộc bán đảo Scandinavia Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Idaeus
Rubus Idaeus (mâm xôi), còn được dân gian gọi là quả mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại quả khác. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Idaeus (râu rừng)
Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại trái cây phổ biến này có màu đỏ do sự có mặt của các hợp chất chống oxy hóa được gọi là Anthocyanins. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Occidentalis Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Occidentalis (mâm xôi đen)
Rubus Occidentalis hay quả mâm xôi đen, là loại quả chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Rubus Ursinus
Rubus Ursinus còn được gọi là quả râu rừng California. Loại quả này có chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Ursinus X Idaeus
Còn được gọi là boysenberrry – loại quả lai của quả mâm xôi đen, có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Villoscus
Tên tiếng Latinh của chiết xuất từ quả mâm xôi đen. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Villoscus (Blackberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Villoscus (Mâm xôi đen)
Rubus Villoscus là tên tiếng Latin của quả mâm xôi đen. Xem thêm |
Trung bình |
Ruscus Aculeatus
Ruscus aculeatus là tên tiếng Latinh của một loại cây bụi thường được gọi là butcher’s bloom. Xem thêm |
Trung bình | Ruscus Aculeatus Root Extract/Chiết xuất rễ cây Ruscus Aculeatus Xem thêm |
Rất tốt |
Rutin
Bioflavonoid – hợp chất chống oxy hóa được chiết xuất từ các loại thực vật khác nhau và được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất chống oxy hóa và chất làm mềm. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (50)
- Chất làm sạch (1)
- Chất tạo màu (4)
- Chất làm mềm (9)
- Chất nhũ hóa (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (6)
- Chất hút ẩm (1)
- Chất gây kích ứng (10)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (1)
- Chiết xuất thực vật (52)
- Chất bảo quản (1)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (2)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.