Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 72 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Kaolin (Đất sét cao lanh)

Đất sét cao lanh là loại khoáng chất tự nhiên (silicate của nhôm) có nguồn gốc từ Trung Quốc, là loại đất sét nhẹ và mỏng nhất trong các loại đất sét, được sử dụng trong mỹ phẩm như một thành phần hấp thụ dấu thừa. 

Xem thêm
Rất tệ Kathon CG Xem thêm
Rất tệ Kava-Kava Extract (Chiết xuất cây kava kava)

Chiết xuất của cây kava kava (tên khoa học là cây Piper Methysticum), là thành phần có chất giúp làm dịu da, tuy nhiên lại dễ gây kích ứng.

Xem thêm
Rất tệ Kawa Extract (Chiết xuất kawa) Xem thêm
Tốt Kelp Extract (Chiết xuất tảo bẹ)

Tảo bẹ là loại thực vật lành tính được ứng dụng trong nhiều ngành khác nhau như y học, mỹ phẩm, thực phẩm, dược phẩm. Thành phần này có tác dụng cung cấp vitamin và khoáng chất, làm săn chắc và dưỡng ẩm cho da, làm dịu da đồng thời tăng cường khả năng chống oxy hóa.

Xem thêm
Trung bình Kigelia Africana Extract (Chiết xuất cây dồi)

Kigelia Africana là tên khoa học của cây dồi/cây xúc xích – loài thực vật phổ biến ở châu Phi. Các nghiên cứu về thành phần này hiện vẫn còn nhiều hạn chế, tuy nhiên đã có những tài liệu chứng minh đây là thành phần giúp làm dịu da và chứa các hợp chất chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Kiwi Fruit Extract (Chiết xuất quả kiwi) Xem thêm
Tốt Kojic Acid

Kojic Acid là thành phần phụ được sinh ra trong quá trình lên men gạo mạch nha để sử dụng trong sản xuất rượu sake (rượu gạo Nhật Bản). Các nghiên cứu được thực hiện trên cơ thể sống và trong phòng thí nghiệm cùng các tài liệu nghiên cứu trên động vật khác đã chứng minh khả năng làm sáng các vùng da không đều màu.

Xem thêm
Tốt Kojic Dipalmitate

Kojic Dipalmitate là thành phần được tạo ra nhờ kết hợp Kojic Acid và Palmitic Acid (axit béo), hoạt động trên da như một chất làm mềm da và chất chống oxy hóa tan trong chất béo.

Xem thêm
Trung bình Kola Nut (Hạt Kola)

Một trong các thành phần có trong hạt kola là caffeine, nếu sử dụng với hàm lượng cao có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tốt Kudzu Root (Củ sắn dây)

Chiết xuất củ sắn dây là nguồn cung cấp các thành phần có lợi như isoflavone – chất chống oxy hóa; genistein – tăng cường sản sinh collagen; daidzein – kháng viêm, kháng khuẩn.

Xem thêm
Rất tốt Kukui Nut Oil (Dầu hạt Kukui)

Dầu hạt Kukui hay dầu hạt cây sáp, dầu cây sáp là dầu được ép lạnh từ hạt của cây Aleucti moluccans – một dạng cây sáp có nguồn gốc từ Indonesia. Dầu chứa nhiều axit béo linoleic và alpha-linolenic, là một trong những loại dầu chăm sóc da tốt nhất, dễ dàng hấp thụ vào da và có công dụng làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Rapeseed Oil/Tinh dầu hạt cải

Một loại dầu không mùi có công dụng làm mềm và chứa nhiều thành phần chống oxy hóa cho da cũng như là nguồn cung cấp dồi dào các acid béo omega-3, omega-6.

Xem thêm
Rất tốt Raphanus Sativus (Radish) Seed Oil/Dầu hạt Raphanus Sativus (Củ cải)

Dầu hạt Raphanus Sativus hay dầu hạt củ cải là một loại dầu không mùi chứa dồi dào các acid béo không bão hòa bao gồm oleic, erucic, palmitic, linolenic

Xem thêm
Tốt Raspberry Seed Extract/Chiết xuất hạt mâm xôi Xem thêm
Tốt Raspberry Seed Oil/Tinh dầu hạt mâm xôi Xem thêm
Trung bình Red 27 Lake

Red 27 Lake là một chất tạo màu tổng hợp được phép sử dụng trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Trung bình Red 28

Chất tạo màu tổng hợp có màu đỏ được kết hợp của nhiều màu sắc.

Xem thêm
Trung bình Red 33

Red 33 là thành phần tạo màu thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm cũng như sản phẩm chăm sóc da và thực phẩm.

Xem thêm
Trung bình Red 6 Lake

Red 6 Lake là thành phần tạo màu tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc da và thực phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Red Algae/Tảo đỏ

Tỏa đỏ là loại tảo có chứa phong phú các thành phần cấp ẩm và chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Red Clover/Cỏ ba lá đỏ

Chiết xuất thực vật này chứa các hợp chất chống oxy hóa và làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Reducing Agent

Thành phần đa năng bao gồm một số loại cồn không bay hơi.

Xem thêm
Rất tốt Resveratrol

Resveratrol là một chất chống oxy hóa Polyphenolic mạnh được tìm thấy trong nho đỏ, rượu vang đỏ, các loại hạt và trái cây như quả việt quất và nam việt quất.

Xem thêm
Rất tốt Retinol

Retinol thực chất là một dẫn xuất của Vitamin A.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Ascorbate

Là một ester của Vitamin A (Retinoic Acid) và Vitamin C (Ascorbic Acid), hoạt động như một thành phần chống oxy hóa trên da.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Palmitate

Retinyl Palmitate là sự kết hợp của thành phần Retinol (Vitamin A nguyên chất) với acid béo Palmitic Acid.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Propionate

Retinyl Propionate là một dẫn xuất tổng hợp có tính ổn định cao của Vitamin A, có khả năng mang lại những lợi ích cho da tương tự như Retinol.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Retinoate

Retinol tổng hợp “thế hệ mới” được nghiên cứu cho thấy công dụng trong việc phục hồi và cải thiện các dấu hiệu lão hóa trên da.

Xem thêm
Rất tốt Rhodiola Rosea Root Extract/Chiết xuất rễ Rhodiola Rosea

Chiết xuất của rễ cây Rhodiola Rosea hay còn được biết đến là cây rễ vàng, là chiết xuất thực vật giàu chất chống oxy hóa và flavonoids.

Xem thêm
Trung bình Riboflavin

Riboflavin, còn được biết đến là thành phần Vitamin B2.

Xem thêm
Tốt Rice Bran Oil/Tinh dầu cám gạo

Thành phần làm mềm có công dụng tương tự như những loại dầu thực vật không mùi khác.

Xem thêm
Tốt Rice Oil/Tinh dầu gạo

Thành phần có tác dụng làm mềm tương tự như những loại dầu không mùi khác.

Xem thêm
Tốt Rice Starch/Tinh bột gạo

Chất hấp thụ thường được dùng trong các sản phẩm hơn là trong bột talc – loại bột tinh khiết được sử dụng trong mỹ phẩm và công nghiệp.

Xem thêm
Tốt Ricinoleate

Glyceryl Triester sử dụng trong mỹ phẩm với công dụng là chất làm dày và làm mềm.

Xem thêm
Tốt Ricinus Communis (Castor) Seed Oil/Tinh dầu hạt Ricinus Communis (thầu dầu) Xem thêm
Rất tệ Robinia Pseudacacia Extract/Chiết xuất phát lộc đen

Robinia Pseudacacia còn được biết đến với tên gọi là phát lộc đen, chứa các hợp chất chống oxy hóa nhưng kèm theo đó là các thành phần gây kích ứng da.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Canina Seed Extract/Chiết xuất hạt hoa hồng leo

Thành phần chống oxy hóa tự nhiên cho da.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Canina/Hoa hồng leo

Chiết xuất thực vật này có tác dụng chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Trung bình Rosa Centifolia Flower/Hoa hồng Rosa Centifolia

Thành phần chiết xuất thực vật có tác dụng chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Trung bình Rosa Centifolia Seed Extract/Chiết xuất hạt hoa hồng Rosa Centifolia

Rosa Centifolia hay Cabbage Rose hoặc Provence Rose, thuộc họ hoa hồng. Chiết xuất này có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Trung bình Rosa Centifolia/Cây hoa hồng Rosa Centifolia Xem thêm
Rất tệ Rosa Damascena Oil/Tinh dầu hoa hồng Rosa Damascena

Là loại tinh dầu hoa hồng được sử dụng như thành phần tạo hương thơm trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Rosa Eglantaria Flower/Leaf/Stem Extract/Chiết xuất lá/thân/hoa Rosa Eglantaria

Rosa Eglantaria là một loại hoa hồng có chiết xuất là nguồn cung cấp các chất chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Rosa Eglanteria Xem thêm
Rất tệ Rosa Gallica Flower Extract/Chiết xuất hoa Rosa Gallica

Thành phần chiết xuất thực vật được sử dụng làm hương liệu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Moschata Leaf Extract/Chiết xuất lá Rosa Moschata

Rosa Moschata là một loại hoa hồng có chiết xuất cũng như tinh dầu được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Mosqueta

Rosa Mosqueta là tên tiếng Latin của một loại hoa hồng có tinh dầu được sử dụng như một thành phần làm mềm, đồng thời chống oxy hóa và cũng là một nguồn dồi dào các acid béo có lợi cho da.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Roxburghii Extract/Chiết xuất Rosa Roxburghii

Chiết xuất từ một loại hoa hồng có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da và không được sử dụng như một thành phần tạo mùi hương trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Rubiginosa

Một loại hoa hồng có chiết xuất chứa các thành phần chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 50 của 72
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !