Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 14 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Kaolin (Đất sét cao lanh)

Đất sét cao lanh là loại khoáng chất tự nhiên (silicate của nhôm) có nguồn gốc từ Trung Quốc, là loại đất sét nhẹ và mỏng nhất trong các loại đất sét, được sử dụng trong mỹ phẩm như một thành phần hấp thụ dấu thừa. 

Xem thêm
Tốt Kelp Extract (Chiết xuất tảo bẹ)

Tảo bẹ là loại thực vật lành tính được ứng dụng trong nhiều ngành khác nhau như y học, mỹ phẩm, thực phẩm, dược phẩm. Thành phần này có tác dụng cung cấp vitamin và khoáng chất, làm săn chắc và dưỡng ẩm cho da, làm dịu da đồng thời tăng cường khả năng chống oxy hóa.

Xem thêm
Tốt Kojic Acid

Kojic Acid là thành phần phụ được sinh ra trong quá trình lên men gạo mạch nha để sử dụng trong sản xuất rượu sake (rượu gạo Nhật Bản). Các nghiên cứu được thực hiện trên cơ thể sống và trong phòng thí nghiệm cùng các tài liệu nghiên cứu trên động vật khác đã chứng minh khả năng làm sáng các vùng da không đều màu.

Xem thêm
Tốt Kojic Dipalmitate

Kojic Dipalmitate là thành phần được tạo ra nhờ kết hợp Kojic Acid và Palmitic Acid (axit béo), hoạt động trên da như một chất làm mềm da và chất chống oxy hóa tan trong chất béo.

Xem thêm
Tốt Walnut Oil

Dầu thực vật không có mùi thơm, dễ tạo cảm xúc, là nguồn cung cấp axit béo omega dồi dào cho da, cụ thể là axit linoleic; tuy nhiên, dầu óc chó rất dễ bị oxy hóa, điều này làm cho việc đóng gói bên phải rất quan trọng. Không có không khí của bao bì hạn…

Xem thêm
Tốt Water (Nước)

Nước là thành phần mỹ phẩm được sử dụng thường xuyên nhất. Nước trong các sản phẩm chăm sóc da hầu như luôn được liệt kê đầu tiên trên bảng thành phần vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Bất chấp những tuyên bố về nhu cầu hydrat hóa của làn…

Xem thêm
Tốt Watercress Extract

Chiết xuất từ ​​cải xoong có hoạt tính chống oxy hóa, nhưng thông tin đó còn hạn chế và được thực hiện trong ống nghiệm hoặc thí nghiệm trên động vật, không phải trong các sản phẩm chăm sóc da.

Xem thêm
Tốt Wheat Amino Acids

Một sự pha trộn của các axit amin từ protein lúa mì sau khi nó đã được phân hủy thông qua quá trình thủy phân. Thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như một chất dưỡng, nhưng cũng được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da có khả năng dưỡng ẩm. Có…

Xem thêm
Tốt Wheat Germ Glycerides

Thành phần tự nhiên được sử dụng làm chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Wheat Germ Oil

Dầu thực vật có tác dụng làm mềm tương tự như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 14
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !