- Chất chống oxy hóa (36)
- Chất làm sạch (12)
- Chất làm mềm (17)
- Chất nhũ hóa (6)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (18)
- Chất hút ẩm (15)
- Chất gây kích ứng (18)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (7)
- Chiết xuất thực vật (55)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (7)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Lycium Barbarum Fruit Extract/Chiết xuất câu kỷ tử
Chiết xuất của câu kỷ tử thường được gọi là goji, goji berry, hoặc wolfberry. Chiết xuất trái cây này là một chất chống oxy hóa và cũng hoạt động như một chất làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lycopene
Lycopene là tên một loại sắc tố Carotenoid có đặc tính chống oxy hóa (Nguồn: Hóa sinh và Quang sinh, tháng 5 năm 2002, trang 503-596). Xem thêm |
Rất tệ |
Lye
Thành phần này còn được biết đến với tên gọi potassium hydroxide, chứa một lượng lớn kiềm, được sử dụng một phần nhỏ trong đó để kiểm soát độ pH trong các sản phẩm mỹ phẩm, tuy nhiên có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lysine
Đây là một amino acid – thành phần thiết yếu cho sức khoẻ cơ thể và làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lysine HCI
Muối axit amin có thể có nguồn gốc từ động vật hoặc được tạo ra trong phòng thí nghiệm (Paula’s Choice sử dụng loại muối sau). Xem thêm |
Rất tốt |
Lysophosphatidylethanolamine
Lysophosphatidylethanolamine là một dạng phospholipid giúp tăng cường hydrat hoá và làm mờ các đốm sắc tố trên da. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (36)
- Chất làm sạch (12)
- Chất làm mềm (17)
- Chất nhũ hóa (6)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (18)
- Chất hút ẩm (15)
- Chất gây kích ứng (18)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (7)
- Chiết xuất thực vật (55)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (7)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.