- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (66)
- Chất làm sạch (16)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (29)
- Chất nhũ hóa (9)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (30)
- Chất hút ẩm (36)
- Chất gây kích ứng (39)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (10)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (11)
- Chiết xuất thực vật (106)
- Chất bảo quản (5)
- Silicone (3)
- Dung môi (2)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (21)
- Bộ lọc UV (3)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
L-Ascorbic Acid
L-Ascorbic Acid là một dạng của Vitamin C có khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ và là thành phần làm dịu da, giúp đẩy lùi sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa đồng thời khắc phục tình trạng da không đều màu. Xem thêm |
Tốt |
L-Cysteine
L-Cysteine là một axit amin tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể con người. Thành phần này có vai trò chống oxy hóa, tăng cường hàng rào bảo vệ tự nhiên của làn da trước các yếu tố ảnh hưởng xấu từ môi trường. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactic Acid
Lactic Acid là một Alpha Hydroxy Acid (AHA) được chiết xuất từ sữa. Tuy nhiên, trong các sản phẩm chăm sóc da, thành phần này thường được tổng hợp nhân tạo bởi ưu điểm bình ổn hơn và dễ dàng kết hợp hài hòa với các thành phần khác trong cùng một công thức. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobacillus Ferment (Men Lactobacillus)
Đây là một thành phần vi sinh vật không sống được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách lên men vi sinh vật Lactobacillus. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobacillus/Coconut Fruit Juice Ferment Filtrate (Lactobacillus/Nước ép quả dừa lọc lên men)
Lactobacillus/Nước ép quả dừa lọc lên men là thành phẩm được lọc ra sau khi kết hợp vi khuẩn lành tính lactobacillus với dung dịch dạng sữa có trong quả dừa. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobacillus/Rye Flour Ferment (Lactobacillus/Lên men bột lúa mạch đen)
Lactobacillus/Lên men bột lúa mạch đen là một dạng lợi khuẩn không sống, được tạo ra bằng cách kết hợp lên men bột lúa mạch đen với các vi sinh vật. Lactobacillus được biết đến như thành phần làm ra bánh mì lên men có nguồn gốc từ Ai Cập. Trong các sản phẩm mỹ… Xem thêm |
Tốt |
Lactobionate
Chất hóa học chứa phong phú các phân tử giữ nước cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobionic Acid
Lactobionic Acid là axit có nguồn gốc từ tự nhiên, an toàn với mọi làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactoperoxidase
Một enzyme có nguồn gốc từ sữa chứa phong phú các hợp chất đặc biệt có tác dụng củng cố hệ vi sinh vật có lợi cho da và làm giảm bít tắc lỗ chân lông. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactoperoxidase
Một enzyme có nguồn gốc từ sữa chứa phong phú các thành phần giúp cải thiện hệ vi sinh vật trên da và khắc phục tình trạng lỗ chân lông bị bít tắc. Xem thêm |
Rất tệ | Lady’s Mantle Extract (Chiết xuất cỏ thân thỏ) Xem thêm |
Rất tốt |
Lady’s Thistle (Milk Thistle) Extract (Chiết xuất cây kế sữa)
Chiết xuất cây kế sữa là thành phần lành tính được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất này có tác dụng làm dịu, phục hồi da và tăng cường chống oxy hóa nhờ thành phần chính có trong hạt của nó – Silymarin. Xem thêm |
Trung bình |
Lagerstroemia Indica Extract (Chiết xuất bằng lăng)
Chưa có nghiên cứu cụ thể về tác dụng của thành phần này đối với lợi ích của làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Laminaria Digitata (Tảo nâu)
Laminaria Digitata là một loại tảo nâu lớn còn được biết đến với tên gọi quen thuộc là rong biển, được tìm thấy ở vùng cận biển phía bắc Đại Tây Dương. Thành phần này có tác dụng làm dịu da và chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt | Laminaria Digitata Extract (Chiết xuất tảo nâu) Xem thêm |
Tốt |
Laminaria Longicruris
Laminaria Longicruris thuộc loại tảo nâu phổ biến trên các núi đá lộ thiên ở vùng ôn đới và bắc cực. Xem thêm |
Tốt |
Laminaria Ochroleuca Extract (Chiết xuất tảo bẹ)
Cũng giống như các chiết xuất tảo biển khác, thành phần này giúp làm dịu da, tăng cường cải thiện hàng rào ẩm của làn da. Xem thêm |
Tốt |
Laminaria Saccharina Extract (Chiết xuất tảo bẹ)
Laminaria Saccharina Extract là chiết xuất từ một loài tảo bẹ có tên khoa học là Laminaria saccharina. Xem thêm |
Rất tốt |
Laminaria Sacharrina
Laminaria Saccharina Extract là chiết xuất từ một loài tảo bẹ có tên khoa học là Laminaria saccharina. Xem thêm |
Rất tốt |
Lamium Album Flower Extract (Chiết xuất cây tầm ma trắng)
Một loài cây tầm ma được sử dụng tại điểm như một loại thuốc làm dịu da do hàm lượng saponin – thành phần làm dịu da của nó. Loại cây này cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Lanolin
Lanolin là thành phần tuyệt vời cho làn da khô, tuy nhiên không phải lý tưởng cho da dầu và da mụn. Thêm vào đó, Lanolin có nguồn gốc từ động vật nên trong một số trường hợp, thành phần này ít được ưu tiên bằng các thành phần tổng hợp hay thành phần chiết xuất thực vật khác với công dụng tương tự. Xem thêm |
Tốt |
Lanolin Alcohol (Cồn Lanolin)
Cồn Lanolin là thành phần làm mềm da có nguồn gốc từ Lanolin. Mặc dù là một loại cồn nhưng thành phần này không hề gây khô da hay kích ứng. Ngược lại, đây là một loại cồn béo mang đến nhiều lợi ích cho da khô, da mất nước. Cụ thể, cồn Lanolin giúp ngăn ngừa tình trạng thiếu hụt độ ẩm, duy trì bề mặt da ẩm mịn, căng mướt. Xem thêm |
Tốt |
Larrea Divaricata Extract (Chiết xuất Larrea Divaricata)
Larrea Divaricata là một loài thực vật có hoa thuộc chi Larrea trong họ Bá vương, trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Larrea Tridentata (Cây thống đốc)
Larrea tridentata là tên khoa học của cây thống đốc – một loại cây bụi thường xanh có nguồn gốc từ các sa mạc ở Bắc Mỹ. Xem thêm |
Tốt | Larrea Tridentata Extract (Chiết xuất cây thống đốc) Xem thêm |
Tốt |
Lauramphocarboxyglycinate
Là một thành phần làm sạch dịu nhẹ an toàn cho da. Xem thêm |
Tốt |
Laurdimonium Hydroxypropyl Hydrolyzed Soy Protein
Là một hợp chất tổng hợp thu được bằng cách biến đổi hóa học Lauric Acid (acid béo tự nhiên) và protein đậu nành biến tính. Xem thêm |
Tốt |
Laureth-23
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl alcohol (một loại cồn béo) và được sử dụng như một thành phần làm sạch hay thành phần giúp củng cố kết cấu da. Trong nhiều trường hợp, Laureth-23 được sử dụng với cả hai mục đích trên. Xem thêm |
Tốt |
Laureth-4
Là thành phần có nguồn gốc từ cồn lauryl (một loại cồn béo lành tính) và được sử dụng như chất làm sạch hoặc chất tăng cường kết cấu da. Xem thêm |
Tốt |
Laureth-7
Là thành phần có nguồn gốc từ cồn Lauryl (Một loại cồn béo lành tính chiết xuất từ dầu dừa) có thể hoạt động như chất làm sạch hoặc chất tăng cường kết cấu da. Xem thêm |
Tốt |
Laureths
Thành phần có mặt trong nhiều hợp chất khác nhau để tạo ra các chất làm sạch dịu nhẹ. Xem thêm |
Rất tốt |
Lauric Acid
Lauric Acid là một trong một vài chất béo được tìm thấy trong dầu dừa và các chất béo từ thực vật. Thành phần này là một chuỗi các chất béo trung tính (MCT) được tìm thấy trong lớp dầu trên da. Acid béo này đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố hàng rào bảo vệ tự nhiên của làn da bằng cách tăng cường hoạt động của hệ vi sinh vật trên da. Xem thêm |
Tốt |
Lauroyl Lysine
Lauroyl Lysine có nguồn gốc là một amino acid với nhiều lợi ích như làm mềm da, dưỡng tóc mềm mượt. Thành phần này còn góp phần củng cố cấu trúc sản phẩm bằng cách giúp tạo gel trong dung môi, đồng thời vẫn ổn định trong điều kiện nhiệt cao. Xem thêm |
Rất tệ | Laurus Nobilis Xem thêm |
Tốt | Lauryl Alcohol (Cồn Lauryl) Xem thêm |
Tốt |
Lauryl Glucoside
Lauryl Glucoside là thành phần làm sạch dịu nhẹ với cơ chế hoạt động bề mặt được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và chăm sóc da. Xem thêm |
Trung bình |
Lauryl Lactate
Là thành phần hỗn hợp được tạo ra từ cồn Lauryl và Lactic acid, hoạt động trên da như một thành phần làm dịu và dưỡng mềm da. Thành phần này cũng được sử dụng để tạo ra hương liệu. Xem thêm |
Rất tốt |
Lauryl Laurate
Là một hợp chất hóa học được tạo ra từ cồn Lauryl và Lauryl Acid, Lauryl Laurate có khả năng giúp các thành phần hoạt tính kết hợp hoàn hảo với làn da. Đây cũng là một thành phần an toàn cho da thường được sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là một polymer silicone có nhiều công dụng khác nhau trong các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm các sản phẩm làm mềm da/tóc và tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Rất tệ |
Lavandin Oil (Tinh dầu hoa Lavandin)
Lavandin – Một loại hoa thuộc họ Lavender có màu tím hơi xanh xám, thân dày, cành dài hơn, hoa và nụ đầy đặn, mùi hương nồng nàn dễ chịu. Tinh dầu lavandin được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là hương liệu. Khả năng gây nhạy cảm của thành phần này đối với da tương tự như của dầu oải hương và dầu cây long não. Xem thêm |
Rất tệ |
Lavandula Angustifolia
Lavandula Angustifolia là một loại thực vật thân thảo thuộc chi oải hương. Xem thêm |
Rất tệ |
Lavandula Officinalis
Một loại thực vật thuộc chi oải hương. Xem thêm |
Rất tệ |
Lavender Extract And Oil (Chiết xuất và dầu hoa oải hương)
Lavender (hoa oải hương) là loại cây được sử dụng rộng rãi thuộc họ bạc hà. Hoa oải hương có thể được liệt kê bằng tên Latinh là Lavandula angustifolia hoặc Lavandula officinalis. Đây chủ yếu là một thành phần tạo hương thơm, có thể có các đặc tính có lợi cho da nhưng cũng là một chất gây mẫn cảm tiềm ẩn do các thành phần hương thơm của nó. Xem thêm |
Rất tốt |
Lecithin
Sơ lược về thành phần Lecithin: Là thành phần phục hồi có khả năng lưu giữ độ ẩm tự nhiên của làn da Ứng dụng linh hoạt trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hóa Còn được sử dụng để bảo quản các thành phần chính, đảm bảo chúng hoạt… Xem thêm |
Rất tệ |
Lemon (Quả chanh)
Thành phần chiết xuất từ các loại cam, quýt có khả năng gây kích ứng cao cho da. Nước cốt quả chanh thường được cho là thành phần có khả năng làm sáng da. Tuy nhiên, sự thật là trong nước cốt chanh có tinsh axit cao (với độ pH thấp là 2) và cực… Xem thêm |
Rất tệ |
Lemon Balm (Tía tô đất)
Chiết xuất tía tô đất có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Lemon Juice (Tinh chất quả chanh)
Kết luận: Chưa có bất cứ nghiên cứu khoa học cụ thể nào chỉ ra rằng chiết xuất nước chanh có khả năng làm sáng và làm đều màu da. Ngược lại, khả năng gây kích ứng cho da đã được ghi nhận. Thành phần chống oxy hóa của nước cốt chanh sẽ phát huy tác dụng tốt hơn theo đường uống thay vì thoa tại chỗ. Xem thêm |
Rất tệ |
Lemon Oil (Tinh dầu quả chanh)
Kết luận: Mặc dù là thành phần có mùi thơm, có khả năng chống oxy hóa, đây vẫn là thành phần không khuyến khích được sử dụng. Xem thêm |
Rất tệ |
Lemongrass Extract (Chiết xuất cây sả)
Chiết xuất thực vật có nhiều đặc tính có lợi, tuy nhiên lại là thành phần có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Lemongrass Oil (Tinh dầu sả)
Tinh dầu sả còn được biết đến với cái tên khác là cỏ roi ngựa. Là một loại dầu thơm dễ bay hơi (bao gồm limonene và citral – các chất tạo mùi), thành phần này có thể gây kích ứng khi thoa lên da. Xem thêm |
Tốt |
Lentil Fruit Extract (Chiết xuất quả đậu lăng)
Chiết xuất từ cây đậu lăng có tác dụng làm mềm da và hoạt động trên da như một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Xem thêm |
Rất tốt |
Lentinus Edodes Extract (Chiết xuất nấm Đông Cô)
Chiết xuất nấm Đông Cô hay nấm hương có thể mang lại nhiều lợi ích cho làn da, đặc biệt là làm dịu da, giảm kích ứng. Xem thêm |
Rất tốt |
Leontopodium Alpinum (Edelweiss) Extract (Chiết xuất cây Leontopodium Alpinum/Edelweiss)
Là chiết xuất từ nuôi cấy mô sẹo của Leontopodium Alpinum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Leontopodium trong họ Cúc). Xem thêm |
Rất tốt |
Leptospermum Scoparium Oil ( Tinh dầu Leptospermum Scoparium)
Tinh dầu Leptospermum Scoparium được chiết xuất từ một loại trà xanh có nguồn gốc từ New Zealand. Loại tinh dầu này giống với tinh dầu chiết xuất từ trà xanh Úc, là Melaleuca alternifolia. Tinh dầu manuka chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Xem thêm |
Rất tốt |
Leucine
Leucine là một trong những axit amin được tìm thấy trong protein. Xem thêm |
Tốt |
Leuconostoc/Radish Root Ferment Filtrate (Leuconostoc/Nước cất từ quá trình lên men rễ củ cải)
Một chất bảo quản được tạo ra bằng cách lên men rễ cây Raphanus sativus (củ cải) với các vi sinh vật khác và Leuconostoc – một loại vi khuẩn từ Lactic Acid. Xem thêm |
Rất tệ | Levisticum Officinale Root Extract (Chiết xuất rễ Levisticum Officinale) Xem thêm |
Rất tốt |
Licorice Extract (Chiết xuất cam thảo)
Chiết xuất cam thảo là chiết xuất thực vật có chứa thành phần làm dịu da. Thêm vào đó, rễ cam thảo còn có tác dụng trong việc cải thiện làn da xỉn màu, da không đều màu. Một trong những hợp chất đó là glabridin – một chất chống oxy hoá và thành phần làm dịu da tuyệt vời. Xem thêm |
Rất tốt |
Licorice Root (Rễ cam thảo)
Rễ cam thảo là một thành phần chiết xuất thực vật có khả năng làm dịu da hiệu quả. Ngoài ra, thành phần này còn giúp cải thiện làn da không đều màu. Xem thêm |
Trung bình |
Lilium Candidum Bulb Extract (Chiết xuất củ hoa loa kèn trắng)
Đây là thành phần chiết xuất từ củ hoa loa kèn trắng. Không có nghiên cứu nào cho thấy thành phần này có lợi cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Lime Oil And Extract (Tinh dầu chanh và chiết xuất)
Các loại trái cây họ cam, quýt chứa các hợp chất dễ bay hơi và những thành phần khiến da trở nên nhạy cảm hơn, đặc biệt là khi tiếp xúc với ánh sáng. Xem thêm |
Rất tốt |
Limnanthes Alba (Meadowfoam)
Limnanthes Alba hay còn được biết đến với cái tên quen thuộc là meadowfoam. Dầu từ hạt của loại thực vật này không bay hơi và được sử dụng như chất làm mềm da trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil (Tinh dầu hạt meadowfoam)
Limnanthes alba (medowfoam) seed oil là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc. Xem thêm |
Rất tốt |
Limnanthes Alba Seed Oil (Tinh dầu hạt Limnanthes Alba)
Limnanthes alba (medowfoam) seed oil là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc. Xem thêm |
Rất tệ |
Limonene
Đây là thành phần hoá học của nhiều thành phần có mùi thơm tự nhiên, đặc biệt là tinh dầu từ cam, quýt (d-limonene) và cây thông hoặc các loài thuộc họ bạc hà (l-limonene). Khi sử dụng trực tiếp cho da, thành phần limonene có thể gây nhạy cảm và tốt nhất nên tránh. Xem thêm |
Rất tệ |
Linalool
Thành phần tạo hương thơm của hoa oải hương và rau mùi có thể gây ra tình trạng nhạy cảm cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linden Flower Extract (Chiết xuất hoa linden)
Chiết xuất hoa linden có tác dụng làm sạch, làm mềm và dịu da, hạn chế kích ứng. Xem thêm |
Rất tốt |
Linoleic Acid
Là một axit béo omega-6 không bão hòa được tìm thấy trong dầu ngô, cây rum, cây hướng dương và được sử dụng như một chất làm mềm và củng cố kết cấu da trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Linolenic Acid
Là một axit béo dạng lỏng không màu và không bão hoà đa, có chức năng như một chất dưỡng da và phục hồi da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linseed Seed Oil (Dầu hạt lanh)
Đây là một nguồn thực vật chứa nhiều axit béo omega, chủ yếu là axit béo omega-3 (axit linolenic) được chứng minh là có tác dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linum Usitatissimum (Linseed) Seed Oil/Dầu hạt Linum Usitatissimum (Hạt lanh)
Dầu hạt Linum usitastissimum (hạt lanh) là một nguồn thực vật chứa nhiều axit béo omega, chủ yếu là axit béo omega-3 (linolenic acid) được chứng minh là có tác dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linum Usitatissimum Extract/Chiết xuất hạt lanh
Chiết xuất Linum usitatissimum, thường được gọi hạt lanh, là một chiết xuất không có mùi thơm nhẹ nhàng. Đây là một nguồn axit béo omega dồi dào giúp tăng cường dưỡng ẩm cho da bằng cách ngăn ngừa mất độ ẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Lipid/Chất béo
Một loạt các thành phần được tìm thấy trong thực vật, động vật và da người. Trong các sản phẩm chăm sóc da, đây là những chất làm mềm và làm dày/củng cố kết cấu làn da. Xem thêm |
Tốt |
Liposomes
Liposome là những túi lipid (chất béo) cực nhỏ được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm như một cách để đưa các thành phần có lợi khác vào da. Xem thêm |
Tốt |
Lithium Magnesium Sodium Silicate
Đất sét nhân tạo được tổng hợp từ silica bao gồm lithium, natri và magie. Thành phần này được sử dụng như một chất làm đặc và một chất hấp thụ. Xem thêm |
Rất tốt |
Lithospermum Erythrorhizon (Cây ngải cứu đỏ)
Lithospermum Erythrorhizon là tên khoa học của cây ngài cứu đỏ. Phần rễ của loại thực vật này có khả năng chống oxy hoá và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tệ |
Litsea Cubeba Fruit Extract/Chiết xuất quả màng tang
Thành phần chiết xuất từ quả của cây màng tang là một loại hương liệu độc hại cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Litsea Cubeba/Cây màng tang
Litsea Cubeba hay cây màng tang là một loại hương liệu chứa nhiều hợp chất có thể gây kích ứng và không nên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Xem thêm |
Tốt |
Locust Bean/Đậu que
Thành phần chiết xuất từ đậu que được sử dụng để tăng cường kết cấu của các công thức mỹ phẩm/chăm sóc da. Loại cây này có nguồn gốc từ cây carob (Ceratonia siliqua), bắt nguồn từ các nước Địa Trung Hải. Xem thêm |
Rất tốt |
Lonicera Caprifolium Flower Extract/Chiết xuất hoa Lonicera Caprifolium
Là chiết xuất từ hoa Lonicera Caprifolium (một loài thực vật thuộc chi Kim ngân trong họ Kim ngân). Xem thêm |
Rất tốt | Lonicera Japonica Flower Extract/Chiết xuất hoa kim ngân Xem thêm |
Rất tốt |
Lonicera Japonica/Hoa kim ngân
Chiết xuất hoa kim ngân chứa nhiều thành phần có công dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Loquat Extract/Chiết xuất nhót tây
Thành phần này được chiết xuất từ một loại hoa cận nhiệt đới (nhót tây) và có đặc tính chống oxy hóa tương tự như trà xanh. Xem thêm |
Rất tốt |
Lotus Seed Extract/Chiết xuất hạt sen
Thành phần có khả năng làm dịu da và tăng cường chống oxy hoá cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Lovage Root Extract/Chiết xuất rễ cây cần núi
Một thành phần tạo hương liệu Xem thêm |
Rất tốt | Lupine Xem thêm |
Rất tốt |
Lupine Oil/Chiết xuất dầu Lupine
Lupine là một loại thực vật họ đậu. Chiết xuất dầu của lupine là thành phần chống oxy hoá và làm mềm da tuyệt vời. Xem thêm |
Rất tốt |
Lupinus Albus (White Lupine) Seed Oil/Tinh dầu hạt Lupinus Albus
Tinh dầu hạt Lupinus Albus là một thành phần dầu thực vật không mùi chứa các chất béo không bão hoà với thành phần chính là oleic và erucic acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Lupinus Albus Seed Extract/Chiết xuất hạt Lupinus Albus
Chiết xuất hạt Lupinus albus là một thành phần chiết xuất thực vật không mùi chứa phong phú các axit béo và các thành phần chống oxy hoá cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lutein
Là một carotenoid (sắc tố có trong tảo, thực vật quang hợp) chứa nhiều thành phần chống oxy hoá tốt cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lycium Barbarum Fruit Extract/Chiết xuất câu kỷ tử
Chiết xuất của câu kỷ tử thường được gọi là goji, goji berry, hoặc wolfberry. Chiết xuất trái cây này là một chất chống oxy hóa và cũng hoạt động như một chất làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lycopene
Lycopene là tên một loại sắc tố Carotenoid có đặc tính chống oxy hóa (Nguồn: Hóa sinh và Quang sinh, tháng 5 năm 2002, trang 503-596). Xem thêm |
Rất tệ |
Lye
Thành phần này còn được biết đến với tên gọi potassium hydroxide, chứa một lượng lớn kiềm, được sử dụng một phần nhỏ trong đó để kiểm soát độ pH trong các sản phẩm mỹ phẩm, tuy nhiên có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lysine
Đây là một amino acid – thành phần thiết yếu cho sức khoẻ cơ thể và làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lysine HCI
Muối axit amin có thể có nguồn gốc từ động vật hoặc được tạo ra trong phòng thí nghiệm (Paula’s Choice sử dụng loại muối sau). Xem thêm |
Rất tốt |
Lysophosphatidylethanolamine
Lysophosphatidylethanolamine là một dạng phospholipid giúp tăng cường hydrat hoá và làm mờ các đốm sắc tố trên da. Xem thêm |
Tốt |
Macadamia Nut Oil/Dầu hạt mắc ca
Thành phần dầu hạt mắc ca sử dụng trong mỹ phẩm là một chất làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Macrocystis Pyrifera (Kelp) Extract/Chiết xuất tảo bẹ
Chiết xuất tảo Macrocystis Pyrifera (một loại tảo bẹ có hàm lượng dinh dưỡng cao tốt cho da). Công dụng chính của thành phần này là cung cấp dồi dào các chất chống oxy hoá. Xem thêm |
Rất tốt |
Madecassoside
Madecassoside là một trong bốn hợp chất hoạt tính sinh học chính trong chiết xuất từ cây rau má có tác dụng chống oxy hoá. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Aluminum Silicate
Magnesium Aluminum Silicate có nguồn gốc từ các đất sét khoáng có trong tự nhiên. Thành phần này có đặc tính hấp thụ và thường được sử dụng như một chất làm dày và làm tăng kết cấu trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Ascorbyl Palmitate
Magnesium Ascorbyl Palmitate là một dẫn xuất từ axit béo của vitamin C đóng vai trò như một chất chống oxy hóa hiệu quả Xem thêm |
Rất tốt |
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Magnesium Ascorbyl Phosphate là thành phần an toàn được phép dùng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Aspartate
Magnesium aspartate được coi là an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm, không gây kích ứng và có khả năng sinh học đối với da Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Carbonate
Là một loại muối khoáng vô cơ được sử dụng như một chất hấp thụ, chất làm trắng, chất tạo màu hoặc để điều chỉnh độ pH của các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Hydroxide
Là một hoạt chất có trong sữa maggie – khoáng chất tự nhiên. Thành phần này là một chất hấp thụ tốt. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Laureth Sulfate
Là một chất làm sạch dạng lỏng. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Oleth Sulfate
Một thành phần làm sạch dạng lỏng Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Palmitoyl Glutamate
Magnesium Palmitoyl Glutamate là một hỗn hợp axit amin (Glutamic Acid) và khoáng chất (magie) giúp ổn định và làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Magnesium PCA
Magnesium PCA là muối magie của PCA (axit pyrrolidone cacboxylic), là một phần của chất nền ngoại bào (bộ phận bên ngoài tế bào giúp nâng đỡ tế bào) của da. Magnesium PCA do đó có ảnh hưởng đến yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Stearate
Thành phần được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu cho các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Sulfate/Muối Magie
Còn được gọi là muối Epsom, một loại muối magie được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium/Magie
Là thành phần khoáng chất có khả năng giữ hút nước và giữ nước. Xem thêm |
Rất tốt |
Malic Acid
Malic Acid là một thành phần tẩy tế bào chết có nguồn gốc từ trái cây chưa chín. Xem thêm |
Rất tốt |
Mallow/Hoa Cẩm Quỳ
Chiết xuất hoa cẩm quỳ có thể được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm và có thể có đặc tính làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Malpighia Emarginata (Acerola) Fruit Extract/Chiết Xuất Quả Sơ Ri
Chiết xuất quả sơ ri giàu thành phần vitamin C, beta-carotene – thành phần chống lão hoá; polyphenol – thành phần chống oxy hoá và Vitamin B. Xem thêm |
Tốt |
Maltodextrin
Đây là một loại đường thực vật được tạo ra bằng biện pháp thuỷ phân saccharide (phân tử đường có cấu trúc đơn giản) với tinh bột từ ngô, khoai tây hoặc gạo. Xem thêm |
Tốt |
Maltooligosyl Glucoside
Đây là một chất thay thế cho glycerin, maltooligosyl glucoside giúp kết cấu các sản phẩm mỹ phẩm mịn màng và còn có lợi ích làm dịu da. Xem thêm |
Tốt |
Malva Sylvestris Extract/Chiết xuất hoa cẩm quỳ xanh
Đây là một thành phần được chiết xuất từ hoa cẩm quỳ xanh, có thể có một số đặc tính làm dịu da cho da, cũng như một số lợi ích chống oxy hóa tiềm năng. Xem thêm |
Trung bình |
Malvaceae Extract/Chiết Xuất Cẩm Quỳ
Chiết xuất từ thực vật thuộc họ cẩm quỳ Xem thêm |
Rất tệ |
Mandarin Orange Oil Or Extract/Tinh dầu hoặc chiết xuất quả quýt Mandarin
Được sử dụng như một loại hương liệu trong các sản phẩm mỹ phẩm, thế nhưng thành phần này lại có khả năng gây kích ứng, dị ứng cho da. Xem thêm |
Tốt |
Mandelic Acid
Mandelic Acid là một loại axit alpha hydroxy (AHA) Xem thêm |
Trung bình |
Manganese Gluconate
Một loại khoáng chất được tìm thấy ở dạng vi lượng trong các mô của cơ thể. Xem thêm |
Trung bình |
Manganese Violet
Là một chất tạo màu/chất phụ gia được FDA liệt kê vĩnh viễn vào năm 1976 là an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm cả những sản phẩm sử dụng quanh mắt. Xem thêm |
Rất tốt |
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter/Bơ hạt Mangifera Indica (Xoài)
Là một thành phần làm mềm có nguồn gốc thực vật chứa nhiều acid béo và nhiều chất làm dịu da. Xem thêm |
Tốt |
Mangifera Indica Root/Rễ Mangifera Indica (Rễ cây xoài)
Một thành phần được chiết xuất từ rễ cây xoài có chứa nhiều chất chống oxy hoá. Xem thêm |
Tốt |
Manntinol
Thành phần đường được chiết xuất thực vật hoặc tổng hợp trong phòng thí nghiệm giúp liên kết độ ẩm, ổn định làn da và cũng giúp giữ cho các thành phần được hòa trộn, hoạt động ăn nhập với nhau. Xem thêm |
Rất tốt |
Manuka Honey/Mật ong Manuka
Mật ong Manuka là một trong những loại mật ong quen thuộc được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Xem thêm |
Rất tốt |
Manuka Oil/Dầu Manuka
Chiết xuất từ cây trà New Zealand, một loại dầu tương tự như dầu của cây trà Úc – Melaleuca alternifolia. Xem thêm |
Tốt |
Marigold/Cúc vạn thọ
Cúc vạn thọ là một chiết xuất thực vật có tác dụng chống oxy hóa, không thơm và có đặc tính làm dịu da đồng thời làm đều màu da. Xem thêm |
Tốt |
Marionberry
Chiết xuất trái cây giàu thành phần chống oxy hoá. Xem thêm |
Rất tệ |
Marjoram/Kinh giới tây
Một chiết xuất thảo mộc với thành phần thơm dùng trong mỹ phẩm có thể là một chất gây mẫn cảm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Marshmallow/Cây thục quỳ
Cây thục quỳ là một loại thực vật có nguồn gốc từ châu Á. Chiết xuất rễ cây thục quỳ có khả năng làm dịu da. Xem thêm |
Tốt |
Mastocarpus Stellatus
Mastocarpus Stellatus là một loại tảo được gọi là rêu Carrageenan hoặc rêu giả Ailen. Xem thêm |
Rất tốt |
Mate Extract/Chiết xuất trà Yerba
Trà Yerba Mate là một loại trà được sử dụng làm thức uống phổ biến ở cùng Nam Mỹ. Xem thêm |
Rất tốt |
Matricaria Oil/Tinh dầu cúc La Mã
Tinh dầu cúc La Mã hay Chamomilla Recutita có khả năng mang đến nhiều thành phần làm dịu da, chống oxy hoá tuyệt vời. Xem thêm |
Tệ |
MEA
Viết tắt của thành phần Monoethanolamine – một amino acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Meadowfoam Seed Oil/Tinh dầu hạt Meadowfoam
Tinh dầu hạt Meadowfoam là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc. Xem thêm |
Rất tốt |
Medicago Sativa (Alfalfa) Extract/Chiết xuất cỏ linh lăng
Thành phần chống oxy hoá tuyệt vời cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Medicago Sativa/Cỏ linh lăng
Chiết xuất thực vật có chứa phong phú các thành phần chống oxy hoá. Xem thêm |
Trung bình |
Melaleuca Alternifolia/Tràm trà
Melaleuca Alternifolia là tên khoa học của cây tràm trà. Xem thêm |
Rất tệ |
Melaleuca Cajeputi Oil
Melaleuca Cajeputi là một loài thực vật thuộc họ chè. Xem thêm |
Rất tốt |
Melia Azadirachta Flower Extract/Chiết xuất hoa sầu đâu
Chiết xuất hoa Melia Azadirachta, còn được gọi là hoa cây sầu đâu, là một loại cây phổ biến trên khắp Ấn Độ Xem thêm |
Rất tốt |
Melia Azadirachta Leaf Extract/Chiết xuất lá sầu đâu
Là tên gọi tiếng Latin của cây sầu đâu. Xem thêm |
Rất tệ |
Melia Azadirachta Oil/Tinh dầu cây sầu đâu
Melia Azadirachta là tên tiếng Latin của cây sầu đâu. Dầu của loại cây này có khả năng gây kích ứng da cũng như gây ngộ độc nếu ăn phải. Xem thêm |
Tốt |
Melibiose
Là một phân tử đường (saccharide) ngậm nước. Xem thêm |
Rất tệ |
Melissa Officinalis/Tía tô đất
Melissa officinalis là một loại thảo mộc (còn được gọi là tía tô đất) đến từ họ bạc hà. Xem thêm |
Rất tệ |
Mentha Arvensis
Loại thực vật thuộc họ bạc hà có khả năng gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Mentha Piperita/Bạc hà âu
Thành phần gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Mentha Spicata/Bạc hà á
Mentha Spicata hay bạc à á là một nguồn cung cấp dầu thực vật dễ bay hơi – thành phần có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Mentha Viridis
Mentha Viridis là một loại bạc hà. Chiết xuất loại thực vật này có chứa các chất chống oxy hoá tuy nhiên lại tiềm ẩn nguy cơ gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tệ |
Menthol/Tinh dầu bạc hà
Là một thành phần chiết xuất từ bạc hà, tinh dầu có khả năng gây kích ứng cho da tương tự như chiết xuất lá bạc hà. Xem thêm |
Rất tệ |
Menthone
Một hợp chất được tìm thấy trong cây bạc hà. Xem thêm |
Rất tệ |
Menthoxypropanediol
Đây là thành phần tổng hợp từ dẫn xuất của tinh dầu bạc hà. Xem thêm |
Rất tốt |
Menthyl Anthranilate
Còn được biết đến với tên gọi Meradimate, là thành phần chống nắng tổng hợp có khả năng chống lại một phần tia UVA Xem thêm |
Rất tệ |
Menthyl Lactate
Menthyl Lactate có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm, chiết xuất thực vật hoặc động vật. Xem thêm |
Rất tốt |
Meradimate
Là thành phần chống nắng tổng hợp có khả năng chống lại một phần tia UVA được sử dụng trong kem chống nắng. Xem thêm |
Rất tệ |
Methanol
Methanol là một dạng rượu có khả năng gây kích ứng đối với da ở nồng độ cao. Xem thêm |
Tốt |
Methicone
Methicone là một trong những silicon đơn giản hơn do cấu trúc phân tử ít phức tạp hơn. Xem thêm |
Tốt |
Methionine
Methionine là một loại acid amin, là thành phần cơ bản của tất cả các loại protein được tìm thấy trong cơ thể. Xem thêm |
Tốt |
Methyl Gluceth-20
Một thành phần hút ẩm và giữ ẩm cho da. Xem thêm |
Tốt |
Methyl Gluceth-20 Benzoate
Methyl Gluceth-20 Benzoate là một chất làm mềm và một este tổng hợp được sử dụng để cỉa thiện lớp nền sản phẩm sau khi thoa lên da. Xem thêm |
Tốt |
Methyl Glucose Sesquistearate
Trong các sản phẩm chăm sóc da có chức năng như một thành phần làm mềm da cũng như một chất làm mềm (dưỡng ẩm). Xem thêm |
Tốt |
Methyl Trimethicone
Methyl Trimethicone là một loại silicone có thể củng cố kết cấu của sản phẩm và hoạt động như một chất liên kết với nước. Xem thêm |
Rất tệ |
Methylchloroisothiazolinone
Được đưa vào mỹ phẩm vào giữa những năm 1970, Methylchloroisothiazolinone gây ra rất nhiều vấn đề nhạy cảm ở người tiêu dùng. Xem thêm |
Rất tệ |
Methyldibromo Glutaronitrile
Chất bảo quản giải phóng formaldehyde (thành phần có hại cho sức khoẻ khi ở nồng độ cao) cũng có thể khá nhạy cảm khi được sử dụng trong các sản phẩm thoa lên da. Xem thêm |
Rất tệ |
Methyldihydrojasmonate
Một thành phần chất tạo mùi tổng hợp. Xem thêm |
Tốt |
Methylglucoside Phosphate
Một loại monosaccharide (đường đơn) có nguồn gốc từ glucose, nó được sử dụng như một chất làm mềm da trong các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tệ |
Methylisothiazolinone
Chất bảo quản thường được khuyến nghị chỉ sử dụng trong các sản phẩm làm sạch như sữa rửa mặt hoặc dầu gội. Xem thêm |
Tốt |
Methylparaben
Một thành phần chất bảo quả Xem thêm |
Tốt |
Methylpropanediol
Thường được sử dụng như một dung môi và để tăng cường sự hấp thụ của các thành phần khác vào da Xem thêm |
Tốt | Methylsilanol Mannuronate Xem thêm |
Tốt |
Methylsilanol PEG-7 Glyceryl Cocoate
Một glyceryl ester được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Methylsufonylsulfate
Thành phần chống oxy hoá. Xem thêm |
Rất tốt |
Mexoryl SX
Mexoryl SX là một thành phần chống nắng cung cấp khả năng bảo vệ khỏi tia UVA Xem thêm |
Tốt |
Mica
Thuật ngữ chung cho một nhóm gồm 37 khoáng chất silicat có nguồn gốc từ đất Xem thêm |
Tốt |
Microcrystalline Wax/Sáp vi tinh thể
Sáp vi tinh thể là một loại sáp dẻo, tinh chế cao, có nguồn gốc từ dầu mỏ và được điều chế để sử dụng trong mỹ phẩm làm tạo kết cấu đặc và giúp cho sản phẩm có kết cấu mịn từ bán rắn đến rắn. Xem thêm |
Tốt |
Microcystis Aeruginosa/Tảo xoắn
Đây là tên gọi tiếng Latin của thành phần tảo xoắn. Xem thêm |
Tốt |
Milk Protein/Protein sữa
Thành phần chiết xuất từ sữa cừu, có khả năng dưỡng ẩm, tăng cường hydrat hoá Xem thêm |
Tốt |
Milk Vetch Root/Rễ cây xương cựa
Rễ có đặc tính chống oxy hóa tiềm năng, mặc dù chưa có nghiên cứu kết luận về hiệu quả hoạt động của thành phần này khi thoa tại chỗ. Xem thêm |
Tốt |
Millet Seed Extract/Chiết xuất hạt kê
Chiết xuất từ hạt ngũ cốc không có lợi cho da, tuy nhiên vẫn được thêm vào công thức mỹ phẩm như một chất làm mềm da. Xem thêm |
Rất tệ |
Mimosa Oil Or Extract/Tinh dầu hoặc chiết xuất hoa mimosa
Thành phần được sử dụng làm hương liệu trong các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Mineral Oil/Dầu khoáng
Là một dạng dầu trong, không mùi có nguồn gốc từ dầu mỏ được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tệ |
Mint/Bạc hà
Thành phần có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Tốt | Mixed Fruit Extracts/Chiết xuất hỗn hợp trái cây Xem thêm |
Tốt |
Montan Wax/Sáp Montan
Một loại sáp tự nhiên có nguồn gốc từ than non, là một loại than được làm từ gỗ. Xem thêm |
Tốt |
Montmorillonite
Montmorillonite có đặc tính hấp thụ và có thể là một thành phần hữu ích cho da dầu/da hỗn hợp. Xem thêm |
Tốt |
Morinda Citrifolia/Cây nhàu
Chiết xuất loại cây này có tác dụng chống oxy hoá và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Moringa Oleifera Seed Oil/Dầu hạt chùm ngây
Dầu ép từ hạt cây chùm ngây là một loại dầu thực vật không có mùi thơm có chứa một số chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Morus Alba (White Mulberry) Root Extract/Rễ cây dâu tằm trắng
Chiết xuất từ rễ cây Morus Alba (dâu tằm trắng) có đặc tính chống oxy hóa, tuy nhiên lợi ích chính đối với làn da là làm dịu các dấu hiệu kích ứng cùng khả năng làm mờ vết sạm màu và cải thiện các vùng da không đều màu. Xem thêm |
Tốt |
Morus Bombycis Root Extract/Chiết xuất rễ cây râu tằm
Chiết xuất thực vật có chứa dồi dào các hợp chất chống oxy hoá. Xem thêm |
Tốt |
Morus Nigra Root Extract/Chiết xuất rễ dâu tằm đen
Chiết xuất có đặc tính chống oxy hoá. Xem thêm |
Rất tốt |
Mucopolysaccharide
Thành phần này còn được gọi là glycosaminoglycans. Đây là một nhóm lớn các thành phần bao gồm Hyaluronic Acid. Xem thêm |
Trung bình |
Mucor Miehei Extract/Chiết xuất nấm
Mucor Miehei Extract thực chất là một loại enzyme chiết xuất từ nấm. Xem thêm |
Trung bình |
Mugwort Extract/Chiết xuất ngải cứu
Chiết xuất ngải cứu còn có tên khoa học là Artemisia vulgaris. Mặc dù thành phần này được nghiên cứu và cho là có chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa nhưng khi thử nghiệm trên da lại không hề có được lợi ích này. Xem thêm |
Rất tốt |
Mulberry Extract/Chiết xuất dâu tằm
Chiết xuất dâu tằm (tên tiếng Latin là Morus Alba) Xem thêm |
Tốt |
Murumuru Seed Butter/Bơ hạt Murumuru
Murumuru thuộc họ cọ nên chiết xuất này có đặc tính tương tự với dầu cọ. Xem thêm |
Rất tốt |
Myrciaria Dubia (Camu Camu) Fruit Extract/Chiết xuất quả Myrciaria Dubia (Camu Camu)
Myrciaria Dubia hay Camu Camu là loại quả mọng có vị chua, thuộc họ đào kim nương. Khi chín kỹ, chiết xuất trái cây này có hàm lượng chất chống oxy hóa, Vitamin C dồi dào và nhiều hợp chất có lợi cho da khác. Xem thêm |
Rất tốt |
Myrciaria Dubia Fruit Extract/Chiết xuất quả Myrciaria Dubia
Myrciaria Dubia hay Camu Camu là loại quả mọng có vị chua, thuộc họ đào kim nương. Khi chín kỹ, chiết xuất trái cây này có hàm lượng chất chống oxy hóa, Vitamin C dồi dào và nhiều hợp chất có lợi cho da khác. Xem thêm |
Tốt |
Myristamidopropyl PG-Dimonium Chloride Phosphate
Myristamidopropyl PG-Dimonium Chloride Phosphate là một thành phần được chiết xuất từ thực vật hoặc được tổng hợp trong phòng thí nghiệm. Thành phần này đóng vai trò như một chất nhũ hóa, chất tạo nền hoặc thành phần cân bằng da. Xem thêm |
Trung bình |
Myristic Acid
Myristic Acid là thành phần tẩy rửa có khả năng tạo bọt. Xem thêm |
Rất tốt |
Myristoyl Hexapeptide-16
Myristoyl Hexapeptide-16 là một thành phần tổng hợp có gốc Peptide được sử dụng để cải thiện độ đàn hồi, làm dịu da và giúp cho làn da trở nên mềm mại, mịn màng, ẩm mượt hơn. Xem thêm |
Rất tốt |
Myristoyl Pentapeptide-17
Đây là một loại Peptide tổng hợp giúp cải thiện độ đàn hồi và tăng cường hydrat hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Myristoyl Tripeptide-31
Đây là một Peptide tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Myristic Acid của các acid béo với Tripeptit-31 Xem thêm |
Tốt |
Myristyl Alcohol
Một loại cồn béo có kết cấu mỏng nhẹ được sử dụng như một chất làm đặc, chất ổn định và chất làm mềm. Xem thêm |
Tốt |
Myristyl Myristate
Thành phần này được sử dụng trong mỹ phẩm với công dụng làm mềm da và tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Rất tốt |
Myristyl Nicotinate
Đây là một dẫn xuất của Nicotinic Acid, thuộc nhóm Vitamin B3 (niacin), không phải là thành phần giống Niacinamide nhưng hoạt động tương tự nhau. Xem thêm |
Rất tệ |
Myrrh
Đây là một thành phần hương liệu được chiết xuất từ nhựa thông có kết cấu mềm dẻo có thể gây ra tình trạng kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Myrtle Extract/Chiết xuất Myrtle
Chiết xuất cây myrtle chứa các loại dầu dễ bay hơi và tannin, đặc biệt là thành phần 1,8-cineole, thành phần có khả năng gây kích ứng nghiêm trọng cho da và cần tránh tiếp xúc với da trong mọi trường hợp. Xem thêm |
Rất tệ |
Myrtus Communis Extract/Chiết xuất hương đào
Chiết xuất thực vật này chứa các hợp chất dầu bay hơi và tannin – hợp chất có trong Pollyphenol cùng 1,8-cineole hợp chất gây mẫn cảm nghiêm trọng cho da. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (66)
- Chất làm sạch (16)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (29)
- Chất nhũ hóa (9)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (30)
- Chất hút ẩm (36)
- Chất gây kích ứng (39)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (10)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (11)
- Chiết xuất thực vật (106)
- Chất bảo quản (5)
- Silicone (3)
- Dung môi (2)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (21)
- Bộ lọc UV (3)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.