Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
L-Ascorbic Acid
L-Ascorbic Acid là một dạng của Vitamin C có khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ và là thành phần làm dịu da, giúp đẩy lùi sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa đồng thời khắc phục tình trạng da không đều màu. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactic Acid
Lactic Acid là một Alpha Hydroxy Acid (AHA) được chiết xuất từ sữa. Tuy nhiên, trong các sản phẩm chăm sóc da, thành phần này thường được tổng hợp nhân tạo bởi ưu điểm bình ổn hơn và dễ dàng kết hợp hài hòa với các thành phần khác trong cùng một công thức. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobionic Acid
Lactobionic Acid là axit có nguồn gốc từ tự nhiên, an toàn với mọi làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lady’s Thistle (Milk Thistle) Extract (Chiết xuất cây kế sữa)
Chiết xuất cây kế sữa là thành phần lành tính được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất này có tác dụng làm dịu, phục hồi da và tăng cường chống oxy hóa nhờ thành phần chính có trong hạt của nó – Silymarin. Xem thêm |
Rất tốt |
PHA
PHA là viết tắt của Polyhydroxy Acid. Những thành phần như Gluconolactone và Lactobionic Acid chính là các Polyhydroxy Acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Polyhydroxy Acid
Polyhydroxy Acid là các thành phần như Gluconolactone và Lactobionic Acid. Chúng được cho là có hiệu quả như AHA, nhưng ít nhạy cảm hơn. Xem thêm |
Rất tốt |
Potassium Azeloyl Diglycinate
Potassium Azeloyl Diglycinate mang lại nhiều lợi ích tương tự như Azelaic Acid nguyên chất (bao gồm khả năng cải thiện làn da không đều màu), với ưu điểm là dễ dàng kết hợp vào các công thức mỹ phẩm hơn do tính ổn định và khả năng tương thích cao hơn Xem thêm |
Rất tốt |
Pueraria Lobata
Pueraria Lobata (còn được gọi là kudzu), là một loại thực vật họ đậu có chiết xuất Nhật Bản. Xem thêm |
Rất tốt |
Pueraria Lobata Root Extract/Chiết xuất rễ Pueraria Lobata
Là tên khoa học của một loại thực vật họ sắn dây, có nguồn gốc từ thực vật. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.