- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (30)
- Chất làm sạch (4)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (12)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (3)
- Chất tạo màng (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (12)
- Chất hút ẩm (21)
- Chất gây kích ứng (21)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (4)
- Chiết xuất thực vật (51)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (14)
- Bộ lọc UV (3)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Morinda Citrifolia/Cây nhàu
Chiết xuất loại cây này có tác dụng chống oxy hoá và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Moringa Oleifera Seed Oil/Dầu hạt chùm ngây
Dầu ép từ hạt cây chùm ngây là một loại dầu thực vật không có mùi thơm có chứa một số chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Morus Alba (White Mulberry) Root Extract/Rễ cây dâu tằm trắng
Chiết xuất từ rễ cây Morus Alba (dâu tằm trắng) có đặc tính chống oxy hóa, tuy nhiên lợi ích chính đối với làn da là làm dịu các dấu hiệu kích ứng cùng khả năng làm mờ vết sạm màu và cải thiện các vùng da không đều màu. Xem thêm |
Tốt |
Morus Bombycis Root Extract/Chiết xuất rễ cây râu tằm
Chiết xuất thực vật có chứa dồi dào các hợp chất chống oxy hoá. Xem thêm |
Tốt |
Morus Nigra Root Extract/Chiết xuất rễ dâu tằm đen
Chiết xuất có đặc tính chống oxy hoá. Xem thêm |
Rất tốt |
Mucopolysaccharide
Thành phần này còn được gọi là glycosaminoglycans. Đây là một nhóm lớn các thành phần bao gồm Hyaluronic Acid. Xem thêm |
Trung bình |
Mucor Miehei Extract/Chiết xuất nấm
Mucor Miehei Extract thực chất là một loại enzyme chiết xuất từ nấm. Xem thêm |
Trung bình |
Mugwort Extract/Chiết xuất ngải cứu
Chiết xuất ngải cứu còn có tên khoa học là Artemisia vulgaris. Mặc dù thành phần này được nghiên cứu và cho là có chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa nhưng khi thử nghiệm trên da lại không hề có được lợi ích này. Xem thêm |
Rất tốt |
Mulberry Extract/Chiết xuất dâu tằm
Chiết xuất dâu tằm (tên tiếng Latin là Morus Alba) Xem thêm |
Tốt |
Murumuru Seed Butter/Bơ hạt Murumuru
Murumuru thuộc họ cọ nên chiết xuất này có đặc tính tương tự với dầu cọ. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (30)
- Chất làm sạch (4)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (12)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (3)
- Chất tạo màng (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (12)
- Chất hút ẩm (21)
- Chất gây kích ứng (21)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (4)
- Chiết xuất thực vật (51)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (14)
- Bộ lọc UV (3)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.