Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 12 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Madecassoside

Madecassoside là một trong bốn hợp chất hoạt tính sinh học chính trong chiết xuất từ cây rau má có tác dụng chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tốt Mallow/Hoa Cẩm Quỳ

Chiết xuất hoa cẩm quỳ có thể được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm và có thể có đặc tính làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Manuka Honey/Mật ong Manuka

Mật ong Manuka là một trong những loại mật ong quen thuộc được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

Xem thêm
Rất tốt Marshmallow/Cây thục quỳ

Cây thục quỳ là một loại thực vật có nguồn gốc từ châu Á. Chiết xuất rễ cây thục quỳ có khả năng làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Mate Extract/Chiết xuất trà Yerba

Trà Yerba Mate là một loại trà được sử dụng làm thức uống phổ biến ở cùng Nam Mỹ.

Xem thêm
Rất tốt Matricaria Oil/Tinh dầu cúc La Mã

Tinh dầu cúc La Mã hay Chamomilla Recutita có khả năng mang đến nhiều thành phần làm dịu da, chống oxy hoá tuyệt vời.

Xem thêm
Rất tốt Medicago Sativa (Alfalfa) Extract/Chiết xuất cỏ linh lăng

Thành phần chống oxy hoá tuyệt vời cho da.

Xem thêm
Rất tốt Medicago Sativa/Cỏ linh lăng

Chiết xuất thực vật có chứa phong phú các thành phần chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tốt Morus Alba (White Mulberry) Root Extract/Rễ cây dâu tằm trắng

Chiết xuất từ rễ cây Morus Alba (dâu tằm trắng) có đặc tính chống oxy hóa, tuy nhiên lợi ích chính đối với làn da là làm dịu các dấu hiệu kích ứng cùng khả năng làm mờ vết sạm màu và cải thiện các vùng da không đều màu.

Xem thêm
Rất tốt Myristoyl Hexapeptide-16

Myristoyl Hexapeptide-16 là một thành phần tổng hợp có gốc Peptide được sử dụng để cải thiện độ đàn hồi, làm dịu da và giúp cho làn da trở nên mềm mại, mịn màng, ẩm mượt hơn.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 12
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !