Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 9 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Methicone

Methicone là một trong những silicon đơn giản hơn do cấu trúc phân tử ít phức tạp hơn.

Xem thêm
Tốt Methyl Trimethicone

Methyl Trimethicone là một loại silicone có thể củng cố kết cấu của sản phẩm và hoạt động như một chất liên kết với nước.

Xem thêm
Tốt Triethoxycaprylylsilane

Triethoxycaprylylsilane là một loại silicone có chức năng như một chất liên kết và chất ổn định nhũ tương. Nó thường được sử dụng để phủ các hoạt chất chống nắng khoáng, cho phép tạo ra kết cấu và vẻ ngoài thẩm mỹ hơn. Các nghiên cứu cho thấy nó cũng có thể giúp giảm oxy hóa…

Xem thêm
Tốt Triethoxycaprylylsilane Crosspolymer

Một loại polymer silicone được sử dụng để nâng cao kết cấu của sản phẩm.

Xem thêm
Tốt Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Hexyl Dimethicone

Triethoxysilylethyl polydimethylsiloxyethyl hexyl dimethicone là một polyme silicone có nhiều chức năng trong các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm như một chất làm mềm da và khóa ẩm.

Xem thêm
Rất tốt Trimethylsiloxyamodimethicone

Một loại polymer tổng hợp gốc silicone có chức năng như một chất điều hòa, dưỡng ẩm và làm mịn bề mặt da và không gây cảm giác nhờn dính.

Xem thêm
Tốt Trimethylsiloxysilicate

Được sử dụng như một chất làm mềm da và khóa ẩm.

Xem thêm
Tốt Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer là sự pha trộn của các polyme silicone có chức năng như một chất làm đặc và tăng cường kết cấu. Thường được sử dụng với lượng từ 0,1-20%, với lượng lên đến 0,6% phổ biến trong các sản phẩm tẩy rửa.  

Xem thêm
Tốt Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer là sự pha trộn của các polyme silicone có chức năng như một chất làm đặc và tăng cường kết cấu. Thường được sử dụng với lượng từ 0,1-20%, với lượng lên đến 0,6% phổ biến trong các sản phẩm tẩy rửa.

Xem thêm
Hiển thị: Tất cả
Hiển thị 1 - 9 của 9
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !