- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (7)
- Chất làm sạch (1)
- Chất làm mềm (12)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất tạo màng (2)
- Chất hút ẩm (24)
- Chất gây kích ứng (2)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (9)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Dung môi (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (3)
- Bộ lọc UV (1)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Macadamia Nut Oil/Dầu hạt mắc ca
Thành phần dầu hạt mắc ca sử dụng trong mỹ phẩm là một chất làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Macrocystis Pyrifera (Kelp) Extract/Chiết xuất tảo bẹ
Chiết xuất tảo Macrocystis Pyrifera (một loại tảo bẹ có hàm lượng dinh dưỡng cao tốt cho da). Công dụng chính của thành phần này là cung cấp dồi dào các chất chống oxy hoá. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Ascorbyl Palmitate
Magnesium Ascorbyl Palmitate là một dẫn xuất từ axit béo của vitamin C đóng vai trò như một chất chống oxy hóa hiệu quả Xem thêm |
Rất tốt |
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Magnesium Ascorbyl Phosphate là thành phần an toàn được phép dùng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Aspartate
Magnesium aspartate được coi là an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm, không gây kích ứng và có khả năng sinh học đối với da Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Palmitoyl Glutamate
Magnesium Palmitoyl Glutamate là một hỗn hợp axit amin (Glutamic Acid) và khoáng chất (magie) giúp ổn định và làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Magnesium PCA
Magnesium PCA là muối magie của PCA (axit pyrrolidone cacboxylic), là một phần của chất nền ngoại bào (bộ phận bên ngoài tế bào giúp nâng đỡ tế bào) của da. Magnesium PCA do đó có ảnh hưởng đến yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium/Magie
Là thành phần khoáng chất có khả năng giữ hút nước và giữ nước. Xem thêm |
Tốt |
Maltodextrin
Đây là một loại đường thực vật được tạo ra bằng biện pháp thuỷ phân saccharide (phân tử đường có cấu trúc đơn giản) với tinh bột từ ngô, khoai tây hoặc gạo. Xem thêm |
Tốt |
Maltooligosyl Glucoside
Đây là một chất thay thế cho glycerin, maltooligosyl glucoside giúp kết cấu các sản phẩm mỹ phẩm mịn màng và còn có lợi ích làm dịu da. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (7)
- Chất làm sạch (1)
- Chất làm mềm (12)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất tạo màng (2)
- Chất hút ẩm (24)
- Chất gây kích ứng (2)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (9)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Dung môi (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (3)
- Bộ lọc UV (1)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.