Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
PEG 90M
Thành phần được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu và chất ổn định thành phần mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
PEG-100 Stearate
Thành phần hoạt động trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất làm sạch, nhũ hóa và giúp ổn định công thức. Xem thêm |
Tốt |
Phosphoric Acid
Được sử dụng như một chất điều chỉnh độ pH trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Polyacrylate Crosspolymer-6
Polyacrylate Crosspolymer-6 là một thành phần dạng bột tổng hợp có tác dụng ổn định và củng cố kết cấu của các sản phẩm dạng sữa gốc nước. Xem thêm |
Trung bình |
Potassium (Kali)
Một hợp chất cần có trong thực đơn hằng ngày với nguồn gốc từ hoa quả như chuối hoặc cam quýt. Xem thêm |
Tốt |
Potassium Citrate/Kali Citrate
Thành phần chiết xuất thực vật hoặc được tổng hợp từ muối kali trong Citric Acid. Xem thêm |
Tệ |
Potassium Hydroxide
Thành phần có tính kiềm cao (còn được gọi là dung dịch kiềm) được sử dụng với một lượng nhỏ trong mỹ phẩm để điều chỉnh độ pH của sản phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Potassium Phosphate
Potassium Phosphate là một thành phần khoáng chất tổng hợp có tác dụng ổn định độ pH của công thức, đảm bảo sự hoạt động hiệu quả của sản phẩm. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.