- Chất hấp thụ (5)
- Chất chống oxy hóa (2)
- Chất làm sạch (3)
- Chất làm mềm (6)
- Chất nhũ hóa (13)
- Chất tạo màng (2)
- Chất hút ẩm (2)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (2)
- Polyme (3)
- Silicone (5)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (35)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Neopentyl Glycol Dicaprylate/Dicaprate
Đây là một thành phần được sử dụng như một chất làm mềm trong các công thức mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Neopentyl Glycol Diheptanoate
Neopentyl Glycol Diheptanoate là một hỗn hợp được tạo thành từ thành phần cải thiện kết cấu da Neopentyl Glycol và acid béo chiết xuất từ quả nho Heptanoic Acid. Xem thêm |
Tốt |
Nylon-12
Nylon-12 là một chất dạng bột được sử dụng như một chất hấp thụ và tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Ricinoleate
Glyceryl Triester sử dụng trong mỹ phẩm với công dụng là chất làm dày và làm mềm. Xem thêm |
Tốt |
Sclerotium Gum
Thành phần có nguồn gốc tự nhiên này có chức năng như một thành phần làm đặc, ổn định và dưỡng da trong mỹ phẩm. Nó là một thành phần dựa trên đường được tạo ra thông qua quá trình lên men của một loại nấm có tên là Sclerotium rolfsii. Xem thêm |
Tốt |
Seamollient
Tên thương mại của một loại chiết xuất từ tảo. Xem thêm |
Tốt |
Seaweed (tảo biển)
Nhóm thực vật biển (tên khoa học: tảo) với mọi kích thước và hình dạng, có độ sệt giống như gelatin. Xem thêm |
Tốt |
Sesquioleate
Được sử dụng như một chất làm đặc và làm mềm trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Silica
Silica là một khoáng chất được tìm thấy nhiều trong đá sa thạch, đất sét và đá granit, cũng như trong các bộ phận của thực vật và động vật. Silica cũng có thể được sản xuất tổng hợp, với cả hai dạng thường được sử dụng như một chất làm đặc và bột hấp thụ trong mỹ phẩm. Một số dạng silica nhất định có thể cải thiện sự phân bố đồng đều của các sắc tố trong mỹ phẩm và ngăn chúng đọng lại trong lớp trang điểm, đảm bảo cho lớp trang điểm mịn, đều. Xem thêm |
Tốt |
Silica Dimethyl Silylate
Thành phần nhân tạo được sử dụng làm chất chống trượt và chất tạo hỗn dịch trong mỹ phẩm. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (5)
- Chất chống oxy hóa (2)
- Chất làm sạch (3)
- Chất làm mềm (6)
- Chất nhũ hóa (13)
- Chất tạo màng (2)
- Chất hút ẩm (2)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (2)
- Polyme (3)
- Silicone (5)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (35)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.