Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 15 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Neopentyl Glycol Dicaprylate/Dicaprate

Đây là một thành phần được sử dụng như một chất làm mềm trong các công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Neopentyl Glycol Diheptanoate

Neopentyl Glycol Diheptanoate là một hỗn hợp được tạo thành từ thành phần cải thiện kết cấu da Neopentyl Glycol và acid béo chiết xuất từ quả nho Heptanoic Acid.

Xem thêm
Tốt Nylon-12

Nylon-12 là một chất dạng bột được sử dụng như một chất hấp thụ và tăng cường kết cấu.

Xem thêm
Tốt Ricinoleate

Glyceryl Triester sử dụng trong mỹ phẩm với công dụng là chất làm dày và làm mềm.

Xem thêm
Trung bình Talc

Talc là thành phần chính xuất hiện trong các loại bột đắp mặt dạng lỏng và dạng nén, bột nền và phấn phủ cho người lớn và trẻ em. Nó cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và hoạt động như một chất hấp thụ. Ngoài ra, Talc cũng…

Xem thêm
Tốt Tapioca Starch

Một chất làm đặc và tăng cường kết cấu tự nhiên có nguồn gốc từ rễ của cây bụi Manihot esculenta (Sắn). Nó bao gồm amyloza và amylopectin, cả hai thành phần của tinh bột và là thành phần tạo nên đặc tính làm đặc của bột sắn. Trong mỹ phẩm, tinh bột sắn dây cũng…

Xem thêm
Tốt Thickening Agent

Thickening Agent là chất làm đặc có kết cấu giống như sáp mềm đến cứng hoặc dạng kem, trong một số trường hợp Thickening Agent có thể là chất bôi trơn tuyệt vời.

Xem thêm
Tốt Tragacanth

Kẹo cao su tự nhiên được sử dụng như một chất làm đặc trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Triethoxycaprylylsilane

Triethoxycaprylylsilane là một loại silicone có chức năng như một chất liên kết và chất ổn định nhũ tương. Nó thường được sử dụng để phủ các hoạt chất chống nắng khoáng, cho phép tạo ra kết cấu và vẻ ngoài thẩm mỹ hơn. Các nghiên cứu cho thấy nó cũng có thể giúp giảm oxy hóa…

Xem thêm
Tốt Triglyceride

Được sử dụng như một chất làm mềm và làm dày da trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 15
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !