- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (58)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (5)
- Chất tạo màu (4)
- Chất làm mềm (23)
- Chất nhũ hóa (3)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (11)
- Chất hút ẩm (6)
- Chất gây kích ứng (16)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Chiết xuất thực vật (68)
- Chất bảo quản (1)
- Dung môi (4)
- Chất làm tăng cường kết cấu (7)
- Bộ lọc UV (6)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
O-Cymen-5-Ol
Chất bảo quản trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tệ |
Oak Root Extract/Chiết xuất rễ cây sồi
Mặc dù chứa nhiều thành phần có lợi cho da, đây vẫn là một chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng nên tránh sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Oat Beta-Glucan/Yến mạch Beta-Glucan
Yến mạch Beta-Glucan là một polysaccharide (hỗn hợp đường) được chiết xuất từ yến mạch. Beta-Glucan có thể chiết xuất từ nhiều nguyên liệu thiên nhiên khác như men, vi sinh vật, tảo biển. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một chất làm dịu da và được xem là thành thành phần tuyệt vời giúp giảm thiểu các triệu chứng nhạy cảm, mẩn đỏ và kích ứng. Xem thêm |
Rất tốt |
Oat Bran Extract/Chiết xuất cám yến mạch
Chiết xuất thực vật chứa các hợp chất chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oat Kernel Extract/Chiết xuất nhân yến mạch
Chiết xuất hạt yến mạch được sử dụng với đặc tính chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oatmeal/Bột yến mạch
Thành phần chiết xuất thiên nhiên có khả năng làm dịu da hiệu quả. Xem thêm |
Rất tốt |
Octinoxate
Còn được gọi là octyl methoxycinnamate và ethylhexyl methoxycinnamate, Octinoxate là hoạt chất chống nắng lâu đời nhất và phổ biến nhất được sử dụng trong các loại kem chống nắng trên thế giới. Về mặt khoa học, đây là thành phần chống nắng phổ rộng, hiệu quả nhất đối với tia UVB. Khả năng bảo vệ tia UVA của Octinoxate đạt cực đại 360 nanomet (phổ ánh sáng UVA từ 320–400 nanomet). Xem thêm |
Rất tốt |
Octisalate
Octisalate là một thành phần chống nắng tổng hợp có tác dụng chính là chống lại tia UVB, ngoài ra vẫn có khả năng chống lại một lượng nhỏ tia UVA. Thành phần này còn được biết đến với cái tên oxybenzone và avobenzone. Xem thêm |
Rất tốt |
Octocrylene
Octocrylene là một thành phần chống nắng được cho phép sử dụng trên toàn cầu với công dụng chính là bảo vệ da khỏi tia UVB cùng một lượng nhỏ tia UVA Xem thêm |
Rất tốt |
Octyl Methoxycinnamate
Đây là thành phần kem chống nắng có tác dụng bảo vệ da trước ảnh hưởng của tia UVB. Xem thêm |
Tốt |
Octyl Palmitate
Một thành phần chiết xuất từ dầu cọ, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu và làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Octyl Salicylate
Thành phần chống nắng bảo vệ da khỏi tia UVB Xem thêm |
Tốt |
Octyl Stearate
Thành phần có tác dụng tăng cường kết cấu và làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecanol
Octyldodecanol là thành phần sáp từ khoáng chất được sử dụng trong mỹ phẩm với tác dụng tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecyl Myristate
Là hỗn hợp được tạo thành từ octyldodecanol (chất tăng cường kết cấu) và myristic acid. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecyl Neopentanoate
Là thành phần mỹ phẩm có công dụng làm mềm da và cấp ẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Oenothera Biennis Oil/Tinh dầu hoa anh thảo
Tinh dầu hoa anh thảo là một loại dầu không mùi chứa nhiều acid béo có tác dụng đặc biệt trong việc làm dịu và làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil/Dầu olive
Tinh dầu Olea Europaea hay dầu olive là một thành phần dầu lành tính có tác dụng làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Olea Europaea Fruit Oil/Tinh dầu olive
Thành phần dầu không mùi giúp làm mềm da và cung cấp các chất chống oxy hóa Xem thêm |
Rất tốt |
Olea Europaea Oil Unsaponifiables/Dầu olive không xà phòng hóa
Dầu không xà phòng hóa là loại dầu thực vật không bị biến đổi cấu trúc khi các acid béo trong đó được tinh chế để sử dụng trong sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Oleanolic Acid
Hoạt động như một chất chống oxy hóa Xem thêm |
Rất tốt |
Oleic Acid
Oleic Acid là một acid béo omega-9 tự nhiên, không bão hòa đơn được tìm thấy trong nhiều loại thực vật, bao gồm hạt nho, ô liu và hắc mai biển. Xem thêm |
Tốt |
Oleth-10
Oleth-10 là một dạng cồn béo không mùi hoạt động như một chất làm sạch và thành phần giúp tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Oleths
Một thành phần làm sạch nhẹ nhàng Xem thêm |
Tốt |
Oleyl Erucate
Thành phần làm mềm da được chiết xuất chủ yếu từ cồn oleyl – có nguồn gốc từ dầu cá. Xem thêm |
Rất tệ |
Olibanum Extract/Chiết xuất trầm hương
Olibanum hay frankincense là trầm hương. Xem thêm |
Tốt |
Olive Oil PEG-7 Esters/Dầu olive PEG-7 Esters
Trong các sản phẩm chăm sóc da, este PEG-7 của dầu ô liu hoạt động như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và chất làm sạch nhẹ. Xem thêm |
Tốt |
Olive Oil/Olive Fruit Oil/Tinh dầu olive
Dầu thực vật làm mềm da (tên Latinh là Olea europaea) có những lợi ích tương tự như một số loại dầu thực vật không có mùi thơm khác. Xem thêm |
Rất tốt |
Opuntia Ficus-Indica Stem Extract/Chiết xuất Opuntia Ficus-Indica Stem
Opuntia Ficus-Indica Stem là một loại xương rồng hay còn gọi là lê gai thuộc chi Opuntia trong họ xương rồng. Đây là thành phần chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Orange Blossom/Hoa cam
Thành phần hương liệu có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Orbignya Martiana
Orbignya martiana là loài thực vật đóng vai trò như một nguồn cung cấp dầu thường được gọi là dầu babassu Xem thêm |
Rất tốt |
Orbignya Martiana Seed Oil/Tinh dầu hạt Orbignya Martiana
Tinh dầu hạt Orbignya Martiana hay còn gọi là tinh dầu babassu Xem thêm |
Rất tốt |
Orbignya Oleifera Seed Oil/Tinh dầu cọ
Tinh dầu cọ hay còn được biết đến làn tinh dầu babassu, là một thành phần dầu không mùi có tác dụng làm dịu và làm mềm da cũng như tăng cường chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Orchid Extract/Chiết xuất phong lan
Chiết xuất có thể gây kích ứng cho da Xem thêm |
Rất tệ |
Orchid/Phong lan
Hương hoa phong lan có thể gây kích ứng cho da Xem thêm |
Rất tệ |
Oregano/Kinh giới cay
Chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng da Xem thêm |
Rất tệ |
Origanum Majorana/Kinh giới ngọt
Origanum majorana, còn được gọi là kinh giới ngọt, là một loại thảo mộc có mùi thơm được sử dụng trong mỹ phẩm tuy nhiên gây mẫn cảm da. Xem thêm |
Rất tệ |
Origanum Vulgare Flower Extract/Chiết xuất hoa kinh giới
Chiết xuất hoa kinh giới có chứa các chất chống oxy hóa lý tưởng cho da tuy nhiên mùi hương của nó có thể gây ra tình trạng kích ứng, nhạy cảm. Xem thêm |
Rất tệ |
Orris Root/Rễ Orris
Rễ Orris được sử dụng chủ yếu như một thành phần thơm do mùi hương, tuy nhiên có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract/Chiết xuất cám gạo
Chiết xuất cám gạo là một thành phần thực vật được sử dụng trong mỹ phẩm để dưỡng da và làm mềm da Xem thêm |
Rất tốt |
Oryza Sativa Cera
Một loại sáp tự nhiên, không thơm thu được từ cám gạo. Xem thêm |
Tốt |
Oryza Sativa Oil/Tinh dầu cám gạo
Dầu oryza sativa còn được gọi là dầu cám gạo. Xem thêm |
Rất tốt |
Oryzanol
Là hợp chất được kết hợp từ cám gạo và nhiều thành phần khác với công dụng chính là cung cấp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oxidoreductase
Đây là một nhóm lớn các enzym ngăn chặn oxy ở các dạng khác nhau từ môi trường để bảo đảm công thức mỹ phẩm không bị biến đổi. Xem thêm |
Tốt |
Oxybenzone
Oxybenzone là một hoạt chất chống nắng được phê duyệt trên toàn cầu, bảo vệ da khỏi tia UVB và cả tia UVA. Xem thêm |
Tốt |
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là để tăng độ ổn định cho son môi và giữ cho lớp nền bám dính và giữ cho chúng được pha trộn. Xem thêm |
Rất tốt |
Rapeseed Oil/Tinh dầu hạt cải
Một loại dầu không mùi có công dụng làm mềm và chứa nhiều thành phần chống oxy hóa cho da cũng như là nguồn cung cấp dồi dào các acid béo omega-3, omega-6. Xem thêm |
Rất tốt |
Raphanus Sativus (Radish) Seed Oil/Dầu hạt Raphanus Sativus (Củ cải)
Dầu hạt Raphanus Sativus hay dầu hạt củ cải là một loại dầu không mùi chứa dồi dào các acid béo không bão hòa bao gồm oleic, erucic, palmitic, linolenic Xem thêm |
Tốt | Raspberry Seed Extract/Chiết xuất hạt mâm xôi Xem thêm |
Tốt | Raspberry Seed Oil/Tinh dầu hạt mâm xôi Xem thêm |
Trung bình |
Red 27 Lake
Red 27 Lake là một chất tạo màu tổng hợp được phép sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Trung bình |
Red 28
Chất tạo màu tổng hợp có màu đỏ được kết hợp của nhiều màu sắc. Xem thêm |
Trung bình |
Red 33
Red 33 là thành phần tạo màu thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm cũng như sản phẩm chăm sóc da và thực phẩm. Xem thêm |
Trung bình |
Red 6 Lake
Red 6 Lake là thành phần tạo màu tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc da và thực phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Red Algae/Tảo đỏ
Tỏa đỏ là loại tảo có chứa phong phú các thành phần cấp ẩm và chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Red Clover/Cỏ ba lá đỏ
Chiết xuất thực vật này chứa các hợp chất chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Tốt |
Reducing Agent
Thành phần đa năng bao gồm một số loại cồn không bay hơi. Xem thêm |
Rất tốt |
Resveratrol
Resveratrol là một chất chống oxy hóa Polyphenolic mạnh được tìm thấy trong nho đỏ, rượu vang đỏ, các loại hạt và trái cây như quả việt quất và nam việt quất. Xem thêm |
Rất tốt |
Retinol
Retinol thực chất là một dẫn xuất của Vitamin A. Xem thêm |
Rất tốt |
Retinyl Ascorbate
Là một ester của Vitamin A (Retinoic Acid) và Vitamin C (Ascorbic Acid), hoạt động như một thành phần chống oxy hóa trên da. Xem thêm |
Rất tốt |
Retinyl Palmitate
Retinyl Palmitate là sự kết hợp của thành phần Retinol (Vitamin A nguyên chất) với acid béo Palmitic Acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Retinyl Propionate
Retinyl Propionate là một dẫn xuất tổng hợp có tính ổn định cao của Vitamin A, có khả năng mang lại những lợi ích cho da tương tự như Retinol. Xem thêm |
Rất tốt |
Retinyl Retinoate
Retinol tổng hợp “thế hệ mới” được nghiên cứu cho thấy công dụng trong việc phục hồi và cải thiện các dấu hiệu lão hóa trên da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rhodiola Rosea Root Extract/Chiết xuất rễ Rhodiola Rosea
Chiết xuất của rễ cây Rhodiola Rosea hay còn được biết đến là cây rễ vàng, là chiết xuất thực vật giàu chất chống oxy hóa và flavonoids. Xem thêm |
Trung bình |
Riboflavin
Riboflavin, còn được biết đến là thành phần Vitamin B2. Xem thêm |
Tốt |
Rice Bran Oil/Tinh dầu cám gạo
Thành phần làm mềm có công dụng tương tự như những loại dầu thực vật không mùi khác. Xem thêm |
Tốt |
Rice Oil/Tinh dầu gạo
Thành phần có tác dụng làm mềm tương tự như những loại dầu không mùi khác. Xem thêm |
Tốt |
Rice Starch/Tinh bột gạo
Chất hấp thụ thường được dùng trong các sản phẩm hơn là trong bột talc – loại bột tinh khiết được sử dụng trong mỹ phẩm và công nghiệp. Xem thêm |
Tốt |
Ricinoleate
Glyceryl Triester sử dụng trong mỹ phẩm với công dụng là chất làm dày và làm mềm. Xem thêm |
Tốt | Ricinus Communis (Castor) Seed Oil/Tinh dầu hạt Ricinus Communis (thầu dầu) Xem thêm |
Rất tệ |
Robinia Pseudacacia Extract/Chiết xuất phát lộc đen
Robinia Pseudacacia còn được biết đến với tên gọi là phát lộc đen, chứa các hợp chất chống oxy hóa nhưng kèm theo đó là các thành phần gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Canina Seed Extract/Chiết xuất hạt hoa hồng leo
Thành phần chống oxy hóa tự nhiên cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Canina/Hoa hồng leo
Chiết xuất thực vật này có tác dụng chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Trung bình |
Rosa Centifolia Flower/Hoa hồng Rosa Centifolia
Thành phần chiết xuất thực vật có tác dụng chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Trung bình |
Rosa Centifolia Seed Extract/Chiết xuất hạt hoa hồng Rosa Centifolia
Rosa Centifolia hay Cabbage Rose hoặc Provence Rose, thuộc họ hoa hồng. Chiết xuất này có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Trung bình | Rosa Centifolia/Cây hoa hồng Rosa Centifolia Xem thêm |
Rất tệ |
Rosa Damascena Oil/Tinh dầu hoa hồng Rosa Damascena
Là loại tinh dầu hoa hồng được sử dụng như thành phần tạo hương thơm trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Rosa Eglantaria Flower/Leaf/Stem Extract/Chiết xuất lá/thân/hoa Rosa Eglantaria
Rosa Eglantaria là một loại hoa hồng có chiết xuất là nguồn cung cấp các chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Tốt | Rosa Eglanteria Xem thêm |
Rất tệ |
Rosa Gallica Flower Extract/Chiết xuất hoa Rosa Gallica
Thành phần chiết xuất thực vật được sử dụng làm hương liệu trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Moschata Leaf Extract/Chiết xuất lá Rosa Moschata
Rosa Moschata là một loại hoa hồng có chiết xuất cũng như tinh dầu được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Mosqueta
Rosa Mosqueta là tên tiếng Latin của một loại hoa hồng có tinh dầu được sử dụng như một thành phần làm mềm, đồng thời chống oxy hóa và cũng là một nguồn dồi dào các acid béo có lợi cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Roxburghii Extract/Chiết xuất Rosa Roxburghii
Chiết xuất từ một loại hoa hồng có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da và không được sử dụng như một thành phần tạo mùi hương trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Rubiginosa
Một loại hoa hồng có chiết xuất chứa các thành phần chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Rubiginosa Fruit Extract/Chiết xuất quả Rosa Rubiginosa
Chiết xuất từ quả của một loại hoa hồng có chứa các thành phần chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Rose Flower Oil/Tinh dầu hoa hồng
Một loại dầu có mùi thơm, dễ bay hơi và làm nặng da. Xem thêm |
Rất tệ |
Rose Flower/Hoa hồng
Chiết xuất hoa hồng có mùi thơm có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rose Hip Oil/Tinh dầu thân hoa hồng
Thành phần dầu không mùi có tác dụng làm mềm và chống oxy hóa cho da, đồng thời chứa phong phú các acid béo giúp nuôi dưỡng và phục hồi làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rose Hip/Thân hoa hồng
Là phần của hoa hồng ngay bên dưới hoa có chứa hạt giống của cây. Xem thêm |
Rất tệ |
Rose Oil/Tinh dầu hoa hồng
Dầu bay hơi có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosemary Extract/Chiết xuất hương thảo
Chiết xuất thực vật có khả năng tăng cường chống oxy hóa cho da, tuy nhiên mùi hương có thể gây ra tình trạng nhạy cảm. Xem thêm |
Rất tệ |
Rosemary Oil/Tinh dầu hương thảo
Tinh dầu hương thảo được sử dụng làm hương liệu (tên tiếng Latin là Rosmarinus Officinalis). Xem thêm |
Rất tệ |
Rosewood Oil/Tinh dầu gỗ hồng
Dầu gỗ hồng là một loại dầu thực vật có mùi thơm, vị cay, ngọt, còn được gọi là dầu hoa hồng bois de. Xem thêm |
Tốt |
Rosmarinus Officinalis Extract/Chiết xuất Rosmarinus Officinalis
Rosmarinus Officinalis là tên gọi khác của cây hương thảo. Xem thêm |
Trung bình |
Royal Jelly/Sữa ong chúa
Thành phần không có quá nhiều lợi ích đối với làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Chamaemorus (Cloudberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Chamaemorus (Mâm xôi)
Rubus Chamaemorus (còn được gọi là cây mâm xôi) là một loại cây được trồng chủ yếu ở các nước thuộc bán đảo Scandinavia Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Idaeus
Rubus Idaeus (mâm xôi), còn được dân gian gọi là quả mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại quả khác. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Idaeus (râu rừng)
Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại trái cây phổ biến này có màu đỏ do sự có mặt của các hợp chất chống oxy hóa được gọi là Anthocyanins. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Occidentalis Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Occidentalis (mâm xôi đen)
Rubus Occidentalis hay quả mâm xôi đen, là loại quả chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Rubus Ursinus
Rubus Ursinus còn được gọi là quả râu rừng California. Loại quả này có chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Ursinus X Idaeus
Còn được gọi là boysenberrry – loại quả lai của quả mâm xôi đen, có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Villoscus
Tên tiếng Latinh của chiết xuất từ quả mâm xôi đen. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Villoscus (Blackberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Villoscus (Mâm xôi đen)
Rubus Villoscus là tên tiếng Latin của quả mâm xôi đen. Xem thêm |
Trung bình |
Ruscus Aculeatus
Ruscus aculeatus là tên tiếng Latinh của một loại cây bụi thường được gọi là butcher’s bloom. Xem thêm |
Trung bình | Ruscus Aculeatus Root Extract/Chiết xuất rễ cây Ruscus Aculeatus Xem thêm |
Rất tốt |
Rutin
Bioflavonoid – hợp chất chống oxy hóa được chiết xuất từ các loại thực vật khác nhau và được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất chống oxy hóa và chất làm mềm. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (58)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (5)
- Chất tạo màu (4)
- Chất làm mềm (23)
- Chất nhũ hóa (3)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (11)
- Chất hút ẩm (6)
- Chất gây kích ứng (16)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Chiết xuất thực vật (68)
- Chất bảo quản (1)
- Dung môi (4)
- Chất làm tăng cường kết cấu (7)
- Bộ lọc UV (6)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.