Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 41 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Saccharomyces Manganese Ferment

Chiết xuất nấm lên men cùng với các ion mangan.

Xem thêm
Tốt Saccharomyces Officinarum Ferment

Có nguồn gốc từ cây mía. Axit glycolic cũng có nguồn gốc từ mía, nhưng chiết xuất từ ​​mía không có đặc tính tẩy tế bào chết như axit glycolic. Không có nghiên cứu nào cho thấy chiết xuất từ ​​mía có bất kỳ lợi ích nào cho da.

Xem thêm
Tốt Saccharomyces Selenium Ferment

Thành phần được tạo ra bằng quá trình lên men của nấm men Saccharomyces với khoáng chất selen.

Xem thêm
Tốt Saccharomyces Silicon Ferment

Chiết xuất nấm lên men với cùng với các ion silic.

Xem thêm
Tốt Saccharomyces Zinc Ferment

Chiết xuất từ ​​nấm lên men cùng với các ion kẽm.

Xem thêm
Tốt Saponaria Officinalis Extract (chiết xuất)

Là chiết xuất từ lá Saponaria officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Saponaria trong họ Cẩm chướng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.

Xem thêm
Rất tốt Sarcosine

Một dẫn xuất axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và kiểm soát dầu và có thể đóng một vai trò trong việc tăng cường sự thẩm thấu của các thành phần khác. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng sarcosine có thể giúp giảm thiểu tác động của việc tiếp xúc với tia cực tím lên bề mặt da, vì vậy bạn có thể thấy nó có trong các loại kem chống nắng khác nhau do tính chất không nhạy cảm.

Xem thêm
Tệ Sea Salt

Có hiệu quả như một chất tẩy tế bào chết tại chỗ, nhưng nếu để lại trên da, nó có thể làm tăng nguy cơ phản ứng mẫn cảm.

Xem thêm
Tốt Sericin

Tên khoa học là Silk protein.

Xem thêm
Tốt Serine

Serine đóng một vai trò quan trọng trong chức năng xúc tác của nhiều enzyme. Tuy nhiên, hiện có rất ít thông tin về vai trò của nó trong mỹ phẩm. Theo EWG, đây là một thành phần hương liệu, chống tĩnh điện & dưỡng da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 11 - 20 của 41
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !