- Chất chống oxy hóa (37)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (4)
- Chất làm mềm (18)
- Chất nhũ hóa (2)
- Chất tạo màng (3)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (12)
- Chất hút ẩm (7)
- Chất gây kích ứng (14)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Chiết xuất thực vật (37)
- Polyme (3)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (8)
- Bộ lọc UV (6)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
O-Cymen-5-Ol
Chất bảo quản trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tệ |
Oak Root Extract/Chiết xuất rễ cây sồi
Mặc dù chứa nhiều thành phần có lợi cho da, đây vẫn là một chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng nên tránh sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Oat Beta-Glucan/Yến mạch Beta-Glucan
Yến mạch Beta-Glucan là một polysaccharide (hỗn hợp đường) được chiết xuất từ yến mạch. Beta-Glucan có thể chiết xuất từ nhiều nguyên liệu thiên nhiên khác như men, vi sinh vật, tảo biển. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một chất làm dịu da và được xem là thành thành phần tuyệt vời giúp giảm thiểu các triệu chứng nhạy cảm, mẩn đỏ và kích ứng. Xem thêm |
Rất tốt |
Oat Bran Extract/Chiết xuất cám yến mạch
Chiết xuất thực vật chứa các hợp chất chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oat Kernel Extract/Chiết xuất nhân yến mạch
Chiết xuất hạt yến mạch được sử dụng với đặc tính chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oatmeal/Bột yến mạch
Thành phần chiết xuất thiên nhiên có khả năng làm dịu da hiệu quả. Xem thêm |
Rất tốt |
Octinoxate
Còn được gọi là octyl methoxycinnamate và ethylhexyl methoxycinnamate, Octinoxate là hoạt chất chống nắng lâu đời nhất và phổ biến nhất được sử dụng trong các loại kem chống nắng trên thế giới. Về mặt khoa học, đây là thành phần chống nắng phổ rộng, hiệu quả nhất đối với tia UVB. Khả năng bảo vệ tia UVA của Octinoxate đạt cực đại 360 nanomet (phổ ánh sáng UVA từ 320–400 nanomet). Xem thêm |
Rất tốt |
Octisalate
Octisalate là một thành phần chống nắng tổng hợp có tác dụng chính là chống lại tia UVB, ngoài ra vẫn có khả năng chống lại một lượng nhỏ tia UVA. Thành phần này còn được biết đến với cái tên oxybenzone và avobenzone. Xem thêm |
Rất tốt |
Octocrylene
Octocrylene là một thành phần chống nắng được cho phép sử dụng trên toàn cầu với công dụng chính là bảo vệ da khỏi tia UVB cùng một lượng nhỏ tia UVA Xem thêm |
Rất tốt |
Octyl Methoxycinnamate
Đây là thành phần kem chống nắng có tác dụng bảo vệ da trước ảnh hưởng của tia UVB. Xem thêm |
Tốt |
Octyl Palmitate
Một thành phần chiết xuất từ dầu cọ, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu và làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Octyl Salicylate
Thành phần chống nắng bảo vệ da khỏi tia UVB Xem thêm |
Tốt |
Octyl Stearate
Thành phần có tác dụng tăng cường kết cấu và làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecanol
Octyldodecanol là thành phần sáp từ khoáng chất được sử dụng trong mỹ phẩm với tác dụng tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecyl Myristate
Là hỗn hợp được tạo thành từ octyldodecanol (chất tăng cường kết cấu) và myristic acid. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecyl Neopentanoate
Là thành phần mỹ phẩm có công dụng làm mềm da và cấp ẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Oenothera Biennis Oil/Tinh dầu hoa anh thảo
Tinh dầu hoa anh thảo là một loại dầu không mùi chứa nhiều acid béo có tác dụng đặc biệt trong việc làm dịu và làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil/Dầu olive
Tinh dầu Olea Europaea hay dầu olive là một thành phần dầu lành tính có tác dụng làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Olea Europaea Fruit Oil/Tinh dầu olive
Thành phần dầu không mùi giúp làm mềm da và cung cấp các chất chống oxy hóa Xem thêm |
Rất tốt |
Olea Europaea Oil Unsaponifiables/Dầu olive không xà phòng hóa
Dầu không xà phòng hóa là loại dầu thực vật không bị biến đổi cấu trúc khi các acid béo trong đó được tinh chế để sử dụng trong sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Oleanolic Acid
Hoạt động như một chất chống oxy hóa Xem thêm |
Rất tốt |
Oleic Acid
Oleic Acid là một acid béo omega-9 tự nhiên, không bão hòa đơn được tìm thấy trong nhiều loại thực vật, bao gồm hạt nho, ô liu và hắc mai biển. Xem thêm |
Tốt |
Oleth-10
Oleth-10 là một dạng cồn béo không mùi hoạt động như một chất làm sạch và thành phần giúp tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Oleths
Một thành phần làm sạch nhẹ nhàng Xem thêm |
Tốt |
Oleyl Erucate
Thành phần làm mềm da được chiết xuất chủ yếu từ cồn oleyl – có nguồn gốc từ dầu cá. Xem thêm |
Rất tệ |
Olibanum Extract/Chiết xuất trầm hương
Olibanum hay frankincense là trầm hương. Xem thêm |
Tốt |
Olive Oil PEG-7 Esters/Dầu olive PEG-7 Esters
Trong các sản phẩm chăm sóc da, este PEG-7 của dầu ô liu hoạt động như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và chất làm sạch nhẹ. Xem thêm |
Tốt |
Olive Oil/Olive Fruit Oil/Tinh dầu olive
Dầu thực vật làm mềm da (tên Latinh là Olea europaea) có những lợi ích tương tự như một số loại dầu thực vật không có mùi thơm khác. Xem thêm |
Rất tốt |
Opuntia Ficus-Indica Stem Extract/Chiết xuất Opuntia Ficus-Indica Stem
Opuntia Ficus-Indica Stem là một loại xương rồng hay còn gọi là lê gai thuộc chi Opuntia trong họ xương rồng. Đây là thành phần chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Orange Blossom/Hoa cam
Thành phần hương liệu có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Orbignya Martiana
Orbignya martiana là loài thực vật đóng vai trò như một nguồn cung cấp dầu thường được gọi là dầu babassu Xem thêm |
Rất tốt |
Orbignya Martiana Seed Oil/Tinh dầu hạt Orbignya Martiana
Tinh dầu hạt Orbignya Martiana hay còn gọi là tinh dầu babassu Xem thêm |
Rất tốt |
Orbignya Oleifera Seed Oil/Tinh dầu cọ
Tinh dầu cọ hay còn được biết đến làn tinh dầu babassu, là một thành phần dầu không mùi có tác dụng làm dịu và làm mềm da cũng như tăng cường chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Orchid Extract/Chiết xuất phong lan
Chiết xuất có thể gây kích ứng cho da Xem thêm |
Rất tệ |
Orchid/Phong lan
Hương hoa phong lan có thể gây kích ứng cho da Xem thêm |
Rất tệ |
Oregano/Kinh giới cay
Chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng da Xem thêm |
Rất tệ |
Origanum Majorana/Kinh giới ngọt
Origanum majorana, còn được gọi là kinh giới ngọt, là một loại thảo mộc có mùi thơm được sử dụng trong mỹ phẩm tuy nhiên gây mẫn cảm da. Xem thêm |
Rất tệ |
Origanum Vulgare Flower Extract/Chiết xuất hoa kinh giới
Chiết xuất hoa kinh giới có chứa các chất chống oxy hóa lý tưởng cho da tuy nhiên mùi hương của nó có thể gây ra tình trạng kích ứng, nhạy cảm. Xem thêm |
Rất tệ |
Orris Root/Rễ Orris
Rễ Orris được sử dụng chủ yếu như một thành phần thơm do mùi hương, tuy nhiên có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract/Chiết xuất cám gạo
Chiết xuất cám gạo là một thành phần thực vật được sử dụng trong mỹ phẩm để dưỡng da và làm mềm da Xem thêm |
Rất tốt |
Oryza Sativa Cera
Một loại sáp tự nhiên, không thơm thu được từ cám gạo. Xem thêm |
Tốt |
Oryza Sativa Oil/Tinh dầu cám gạo
Dầu oryza sativa còn được gọi là dầu cám gạo. Xem thêm |
Rất tốt |
Oryzanol
Là hợp chất được kết hợp từ cám gạo và nhiều thành phần khác với công dụng chính là cung cấp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oxidoreductase
Đây là một nhóm lớn các enzym ngăn chặn oxy ở các dạng khác nhau từ môi trường để bảo đảm công thức mỹ phẩm không bị biến đổi. Xem thêm |
Tốt |
Oxybenzone
Oxybenzone là một hoạt chất chống nắng được phê duyệt trên toàn cầu, bảo vệ da khỏi tia UVB và cả tia UVA. Xem thêm |
Tốt |
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là để tăng độ ổn định cho son môi và giữ cho lớp nền bám dính và giữ cho chúng được pha trộn. Xem thêm |
Tốt | VA/Crotonates Copolymer Xem thêm |
Rất tốt |
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Seed Oil (Dầu hạt nam việt quất)
Dầu hạt Vaccinium macrocarpon (cranberry) có nguồn gốc từ hạt của loại quả mọng đỏ này; dầu (không có màu đỏ) có khả năng chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Vaccinium Macrocarpon Fruit Extract
Chiết xuất từ quả nam việt quất Xem thêm |
Rất tốt |
Vaccinium Myrtillus
Vaccinium myrtillus còn được gọi là việt quất đen, là một trong những nguồn cung cấp hợp chất chống oxy hóa tốt nhất được biết đến như anthocyanins, hóa chất polyphenolic tạo ra màu sẫm cho quả việt quất. Việt quất đen có tác dụng tăng cường làn da chống lại các dấu hiệu mẩn… Xem thêm |
Rất tốt |
Vaccinium Vitis-Idaea (Lingonberry) Fruit Extract
Chiết xuất trái cây Vaccinium vitis-idaea (lingonberry) đến từ một loại quả mọng có nguồn gốc từ vùng Scandinavi mọc hoang dại, có đặc điểm và kích thước dinh dưỡng tương tự với cây “anh em họ” của nó, việt quất. Màu đỏ tươi của quả nam việt quất là bằng chứng về các hợp chất chống… Xem thêm |
Rất tốt |
Vaccinium Vitis-Idaea Fruit Extract
Chiết xuất trái cây Vaccinium vitis-idaea đến từ một loại quả mọng bản địa Scandinavia (lingonberry) mọc hoang dại, có thành phần dinh dưỡng và kích thước tương tự với cây việt quất. Màu đỏ tươi của quả này là bằng chứng về các hợp chất chống oxy hóa mà nó sở hữu so với quả… Xem thêm |
Rất tốt |
Vaccinum Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract
Chiết xuất quả việt quất là một thành phần tự nhiên được sử dụng để chống oxy hóa và dưỡng da mạnh mẽ. Việt quất có chứa một số loại chất chống oxy hóa (được gọi là polyphenolic) không chỉ tốt cho cơ thể bạn khi ăn mà còn tốt cho cả làn da của bạn… Xem thêm |
Tốt | Valine Xem thêm |
Rất tốt |
Vanilla Planifolia Fruit Extract
Chiết xuất từ quả Vanilla planifolia là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong chăm sóc da chủ yếu vì lợi ích chống oxy hóa của nó. Hạt của cây vani, thường được gọi là đậu vani, là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và đóng vai… Xem thêm |
Rất tệ |
Verbena Extract
Theo Cơ sở dữ liệu toàn diện về thuốc tự nhiên trực tuyến, cỏ roi ngựa là một chiết xuất thực vật có mùi thơm, có thể là một chất làm nhạy cảm da khi bôi tại chỗ hoặc uống; tuy nhiên, giống như hầu hết các loại thực vật, nó cũng là một nguồn giàu… Xem thêm |
Rất tệ |
Verbena Officinalis Leaf Extract
Theo Cơ sở dữ liệu toàn diện về thuốc tự nhiên trực tuyến, cỏ roi ngựa là một chiết xuất thực vật có mùi thơm, có thể là một chất làm da trở nên nhạy cảm khi bôi tại chỗ hoặc uống; tuy nhiên, giống như hầu hết các loại thực vật, nó cũng là… Xem thêm |
Rất tệ |
Vetiver Oil or Extract
Thành phần có mùi thơm thường có trong các sản phẩm chăm sóc da và nó cũng có thể là chất gây mẫn cảm cho da. Xem thêm |
Tệ |
Vetiver Zizanoides Root Extract
Chiết xuất thực vật cung cấp một số đặc tính có lợi nhưng cũng có thể là chất gây mẫn cảm cho da do các thành phần có mùi thơm (tùy thuộc vào phần nào của cây được sử dụng). Dầu cỏ Vetiver chứa hàm lượng thành phần hương thơm dễ bay hơi cao hơn… Xem thêm |
Tệ |
Vetiver Zizanoides Root Extract
Thành phần cung cấp một số đặc tính có lợi nhưng cũng có thể là chất gây mẫn cảm cho da do các thành phần có mùi thơm (tùy thuộc vào phần nào của cây được sử dụng). Dầu cỏ Vetiver chứa hàm lượng thành phần hương thơm dễ bay hơi cao hơn so với… Xem thêm |
Tốt |
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer là sự pha trộn của các polyme silicone có chức năng như một chất làm đặc và tăng cường kết cấu. Thường được sử dụng với lượng từ 0,1-20%, với lượng lên đến 0,6% phổ biến trong các sản phẩm tẩy rửa. Xem thêm |
Tốt |
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer là sự pha trộn của các polyme silicone có chức năng như một chất làm đặc và tăng cường kết cấu. Thường được sử dụng với lượng từ 0,1-20%, với lượng lên đến 0,6% phổ biến trong các sản phẩm tẩy rửa. Xem thêm |
Trung bình |
Viola Tricolor Extract
Chiết xuất hoa Viola tricolor (còn được gọi là chiết xuất pansy) có một số lượng nhỏ nghiên cứu cho thấy nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt | Vitamin A Xem thêm |
Trung bình |
Vitamin B1
Không có nghiên cứu nào cho thấy vitamin B1 có hiệu quả khi dùng tại chỗ trên da. Xem thêm |
Tốt |
Vitamin B12
Nhìn chung, có một số ít nghiên cứu cho thấy vitamin B12 không có lợi ích nào khi bôi tại chỗ trên da; tuy nhiên, nó có thể phát huy một số lợi ích khi kết hợp với các vitamin và chất chống oxy hóa khác. Xem thêm |
Trung bình |
Vitamin B2
Vitamin B2, còn được gọi là riboflavin, hiện tại đang thiếu nghiên cứu nói về lợi ích của việc bôi thành phần này đối với da. Xem thêm |
Rất tốt |
Vitamin B5
Thành phần dưỡng ẩm, giữ ẩm và làm dịu da Xem thêm |
Trung bình |
Vitamin B6
Vitamin B6 còn được gọi là pyridoxine, hiện tại không có nghiên cứu nào cho thấy vitamin B này mang lại lợi ích cho da. Xem thêm |
Rất tốt | Vitamin C Xem thêm |
Tốt |
Vitamin D
Một loại vitamin tan trong chất béo có tác dụng chống oxy hóa và làm dịu da, cùng những đặc điểm có lợi khác. Vitamin D được hình thành trong da bởi ánh sáng mặt trời (chủ yếu là tiếp xúc không được bảo vệ với bức xạ UVB), hoặc có thể thu được từ… Xem thêm |
Rất tốt |
Vitamin E
Vitamin E – Một trong những chất chống oxy hóa được nghiên cứu và biết đến nhiều nhất cho cơ thể và làn da. Vitamin E xuất hiện tự nhiên trong da của con người, nhưng có thể bị cạn kiệt do tiếp xúc với môi trường liên tục mà không được bảo vệ khỏi… Xem thêm |
Rất tốt |
Vitamin F
Vitamin F là tên đôi khi được sử dụng để đại diện cho các axit béo thiết yếu của axit linoleic và axit linolenic. Có rất nhiều axit béo có lợi cho da, bao gồm axit arachidonic, eicosapentaenoic, docosahexaenoic và oleic. Tất cả đều có đặc tính làm mềm, dưỡng ẩm, bổ sung và thường là… Xem thêm |
Trung bình |
Vitamin H
Vitamin H, còn được gọi là biotin, là một loại vitamin tan trong nước được sản xuất trong cơ thể, được coi là một phần của nhóm vitamin B phức hợp. Nó cần thiết cho quá trình chuyển hóa carbohydrate, chất béo và axit amin (các khối cấu tạo của protein). Tuy nhiên, nó không có lợi… Xem thêm |
Tốt |
Vitamin K
Về mặt kỹ thuật được gọi là phytonadione, vitamin K là một loại vitamin tan trong chất béo. Bôi vitamin K lên bề mặt da sẽ không giúp cải thiện làn da không đều màu hoặc quầng thâm. Loại vitamin K này còn được gọi là vitamin K1. Một nghiên cứu được công bố trên Tạp chí… Xem thêm |
Rất tốt |
Vitis Vinifera
Tên tiếng Latinh cho các loại dây leo sản xuất nho làm rượu vang. Thường được gọi là dầu hạt nho hoặc chiết xuất hạt nho. Xem thêm |
Rất tốt |
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Chiết xuất hạt nho chứa các thành phần hóa học như proanthocyanidins, polyphenol, flavonoid và anthocyanins, tất cả đều là chất chống oxy hóa rất mạnh giúp giảm thiểu tác động của môi trường lên da. Chiết xuất nho cũng đã được chứng minh là có đặc tính làm dịu. Nho đỏ có chứa resveratrol, được… Xem thêm |
Rất tốt |
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Dầu hạt nho (Vitis vinifera) là một loại dầu thực vật làm mềm da, không có mùi thơm có nguồn gốc từ hạt nho. Dầu thực vật này có đặc tính chống oxy hóa mạnh, mang lại khả năng bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường. Độ bão hòa thấp của… Xem thêm |
Rất tệ |
Volatile Oil
Nhóm các chất lỏng dễ bay hơi có nguồn gốc chủ yếu từ thực vật và được sử dụng chủ yếu trong mỹ phẩm như các chất phụ gia tạo mùi thơm. Các thành phần này thường bao gồm hỗn hợp rượu, xeton, phenol, linalool, borneol, tecpen, long não, pinen, axit, ete, aldehyde, citral và… Xem thêm |
Tốt |
VP/Eicosene Copolymer
VP/copolymer là chất tạo màng thường được sử dụng trong các sản phẩm kem chống nắng chống nước. Nó giúp kem chống nắng bám dính tốt hơn trên da và chống lại sự phân hủy trong nước. Tuy nhiên, nó không kéo dài trong nhiều giờ, đó là lý do tại sao bạn phải thoa lại… Xem thêm |
Tốt |
VP/Hexadecene Copolymer
Polyme tổng hợp có chức năng như một chất liên kết, chất tăng cường kết cấu và chất phân tán trong mỹ phẩm Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (37)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (4)
- Chất làm mềm (18)
- Chất nhũ hóa (2)
- Chất tạo màng (3)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (12)
- Chất hút ẩm (7)
- Chất gây kích ứng (14)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Chiết xuất thực vật (37)
- Polyme (3)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (8)
- Bộ lọc UV (6)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.