Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 75 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Polysaccharide

Hợp chất tự nhiên trên da có khả năng ngậm nước và chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Pomegranate Extract/Chiết xuất quả lựu

Chiết xuất lựu có chứa nhiều thành phần chống oxy hóa giúp giảm thiểu sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa bằng cách tăng cường bảo vệ da khỏi những ảnh hưởng xấu từ môi trường.

Xem thêm
Rất tốt Pongamia Glabra Seed Oil/Tinh dầu hạt đậu dầu

Dầu chiết xuất từ hạt của cây Millettia Pinnata – cây đậu dầu có nguồn gốc từ Nam và Đông Nam Á. Đây là một loại dầu thực vật không có mùi thơm, giống như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm, có đặc tính chống oxy hóa và chất làm…

Xem thêm
Rất tốt Poria Cocos Extract/Chiết xuất bạch phục linh

Còn được gọi là cây Hoelen và Fu ling, thuộc họ nấm. Chiết xuất có chứa nhiều chất chống oxy hóa và các hợp chất làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Portulaca Oleracea Extract/Chiết xuất rau sam

Portulaca Oleracea hay rau sam là loại cây mọng nước giống cỏ dại có hoa màu vàng

Xem thêm
Rất tốt Potassium Ascorbyl Tocopheryl Phosphate

Hợp chất chứa phong phú các thành phần Vitamin E và C cùng phosphorus giúp chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Rất tốt Potassium Azeloyl Diglycinate

Potassium Azeloyl Diglycinate mang lại nhiều lợi ích tương tự như Azelaic Acid nguyên chất (bao gồm khả năng cải thiện làn da không đều màu), với ưu điểm là dễ dàng kết hợp vào các công thức mỹ phẩm hơn do tính ổn định và khả năng tương thích cao hơn

Xem thêm
Rất tốt Potassium PCA/Kali PCA

Potassium PCA hay Kali PCA là muối kali của PCA (pyrrolidone carboxylic acid), một thành phần tự nhiên có trong kết cấu da.

Xem thêm
Rất tốt Potassium Sorbate

Potassium Sorbate là một loại muối kali được tổng hợp từ Sorbic Acid có tác dụng như một chất bảo quản.

Xem thêm
Rất tốt Proline Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 51 - 60 của 75
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !