Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Palm Oil/Tinh dầu cọ
Chứa các thành phần làm mềm và chống oxy hóa có lợi cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Panax Ginseng Root Extract/Chiết xuất rễ nhân sâm
Một loại thảo dược bổ sung phổ biến được cho là có thể giúp giải quyết tất cả các vấn đề từ tăng cường trí nhớ và sức đề kháng của cơ thể, đồng thời có lợi cho làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Passiflora Edulis Seed Oil/Tinh dầu hạt chanh dây
Tên thường gọi cho loại dầu thực vật có nguồn gốc từ Brazil này là chanh dây. Xem thêm |
Rất tốt |
Pelvetia Canaliculata (Algae) Extract/Chiết xuất Pelvetia Canaliculata (tảo biển)
Pelvetia Canaliculata là một loại tảo nâu còn được biết đến với cái tên Channeled. Xem thêm |
Rất tốt |
Pelvetia Canaliculata Extract/Chiết xuất Pelvetia Canaliculata
Pelvetia Canaliculata là một loại tảo nâu còn được biết đến với cái tên Channeled Xem thêm |
Rất tốt |
Persea Gratissima (Avocado) Oil/Tinh dầu quả bơ
Persea Gratissima là tên tiếng Latin của quả bơ, loại thực vật có chiết xuất dầu chứa dồi dào các acid béo giúp nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh, bao gồm omega-3 linoleic acid, omega-6 linoleic acid, oleic acid và beta sitosterol. Xem thêm |
Rất tốt | Persicaria Hydropiper Extract/Chiết xuất cây răm nước Xem thêm |
Rất tốt |
Persicaria hydropiper/Cây răm nước
Chiết xuất này chứa nhiều flavonoids (hay quercetin) và sesquiterpenes, những hợp chất chống oxy hóa, làm dịu da tuyệt vời. Xem thêm |
Rất tốt |
Peucedanum Graveolens (Dill) Extract/Chiết xuất cây thì là
Peucedanum Graveolens hay cây thì là, là một chiết xuất tốt cho da. Chiết xuất thực vật này có khả năng cải thiện hàng rào bảo vệ da tự nhiên đồng thời cung cấp chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Phloretin
Một thành phần flavonoid có nguồn gốc từ táo và vỏ của cây táo. Xem thêm |
Rất tốt |
Phyllanthus Emblica Fruit Extract/Chiết xuất quả chùm ruột
Một thành phần chống oxy hóa và làm dịu da được chứng nhận an toàn trong các thành phần mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Physalis Angulata Extract/Chiết xuất cây tầm bóp
Chiết xuất từ thực vật này có tác dụng làm dịu da mạnh mẽ cũng như cung cấp các lợi ích chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Pisum Sativum (Pea) Extract/Chiết xuất Pisum Sativum (Cây đậu)
Pisum Sativum là tên tiếng Latin của cây đậu. Xem thêm |
Rất tốt |
Plinia Cauliflora (Jabuticaba) Fruit Extract/Chiết xuất quả nho thân gỗ (Jabuticaba)
Jabuticaba là một loại quả mọng có nguồn gốc từ Brazil, còn được biết đến với cái tên nho thân gỗ Xem thêm |
Rất tốt |
Plinia Cauliflora Fruit Extract/Chiết xuất nho thân gỗ
Plinia Cauliflora là cây nho thân gỗ, còn được biết đến với cái tên jabuticaba. Xem thêm |
Rất tốt |
Plum Seed Oil/Dầu hạt mận
Chiết xuất dầu quả mận là thành phần dầu không mùi được điều chế từ hạt của quả mận. Xem thêm |
Rất tốt |
Polygonum Cuspidatum Root Extract/Chiết xuất rễ hà thủ ô
Chiết xuất rễ Polygonum Cuspidatum là một nguồn cung cấp polyphenolic – chất chống oxy hóa mạnh mẽ trans-resveratrol, được coi là dạng resveratrol có khả năng sinh học cao nhất Xem thêm |
Rất tốt |
Pomegranate Extract/Chiết xuất quả lựu
Chiết xuất lựu có chứa nhiều thành phần chống oxy hóa giúp giảm thiểu sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa bằng cách tăng cường bảo vệ da khỏi những ảnh hưởng xấu từ môi trường. Xem thêm |
Rất tốt |
Pongamia Glabra Seed Oil/Tinh dầu hạt đậu dầu
Dầu chiết xuất từ hạt của cây Millettia Pinnata – cây đậu dầu có nguồn gốc từ Nam và Đông Nam Á. Đây là một loại dầu thực vật không có mùi thơm, giống như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm, có đặc tính chống oxy hóa và chất làm… Xem thêm |
Rất tốt |
Poria Cocos Extract/Chiết xuất bạch phục linh
Còn được gọi là cây Hoelen và Fu ling, thuộc họ nấm. Chiết xuất có chứa nhiều chất chống oxy hóa và các hợp chất làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Portulaca Oleracea Extract/Chiết xuất rau sam
Portulaca Oleracea hay rau sam là loại cây mọng nước giống cỏ dại có hoa màu vàng Xem thêm |
Rất tốt | Proline Xem thêm |
Rất tốt |
Prunus Armeniaca (Apricot) Fruit/Quả mơ/mận Mỹ
Prunus Armeniaca là tên tiếng Latin của quả mận Mỹ. Xem thêm |
Rất tốt |
Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil/Tinh dầu quả mơ Mỹ
Prunus Armeniaca là tên tiếng Latin của quả mơ/mận Mỹ. Xem thêm |
Rất tốt |
Prunus Domestica Seed Oil/Tinh dầu hạt mận
Prunus Domestica là tên tiếng Latin của cây mận. Đây là một loại dầu thực vật không mùi, là nguồn của nhiều thành phần chống oxy hóa tiềm năng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Prunus Serotina (Wild Cherry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Prunus Serotina (Cherry dại)
Prunus Serotina – cherry dại – cherry đen là loại quả có chứa dồi dào các thành phần chống oxy hóa cho da, một trong số đó là Polyphenols. Xem thêm |
Rất tốt |
Psidium Guajava Fruit Extract/Chiết xuất quả ổi
Psidium Guajava là tên khoa học của cây ổi. Xem thêm |
Rất tốt |
Pueraria Lobata
Pueraria Lobata (còn được gọi là kudzu), là một loại thực vật họ đậu có chiết xuất Nhật Bản. Xem thêm |
Rất tốt |
Pueraria Lobata Root Extract/Chiết xuất rễ Pueraria Lobata
Là tên khoa học của một loại thực vật họ sắn dây, có nguồn gốc từ thực vật. Xem thêm |
Rất tốt |
Pumpkin Seed Extract/Chiết xuất hạt bí ngô
Loại bí là nguồn cung cấp rất tốt chất cartenoids chống oxy hóa và vitamin E. Xem thêm |
Rất tốt |
Pumpkin/Bí ngô
Loại thực vật có hạt là nguồn phong phú các loại acid béo và nhiều thành phần chống oxy hóa cho da bao gồm carotene, lutein và sắc tố cartenoid Xem thêm |
Rất tốt |
Purslane
Purslane/Portulaca Oleracea hay rau sam là loại cây mọng nước giống cỏ dại có hoa màu vàng. Xem thêm |
Rất tốt |
Pycnogenol
Chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ vỏ của cây thông có nguồn gốc chính từ bờ biển nước Pháp, còn được gọi là chiết xuất từ vỏ cây Pinus Pinaster. Xem thêm |
Rất tốt |
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract/Chiết xuất Pyrus Malus (táo đỏ)
Chiết xuất quả Pyrus Malus (táo) là một loài táo có chứa thành phần Pectin được sử dụng làm chất làm đặc trong mỹ phẩm và là một nguồn cung cấp chất chống oxy hóa Polyphenolic dồi dào Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.