Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 37 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Palm Kernel Acid

Thành phần được tạo thành từ các acid béo chiết xuất từ dầu cọ.

Xem thêm
Rất tốt Palmitic Acid

Đây là một trong những thành phần acid béo thông dụng nhất, có thể được tìm thấy trong động vật, thực vật và nhiều loại vi sinh vật.

Xem thêm
Tốt PEG

PEG là viết tắt của thành phần polyethylene glycol, một thành phần có công dụng linh hoạt trong các sản phẩm mỹ phẩm với đa dạng lợi ích và khả năng kết hợp cùng nhiều thành phần khác.

Xem thêm
Tốt PEG-10 Phytosterol

PEG-10 phytosterol là sự kết hợp của chất giữ ẩm tổng hợp và dung môi PEG-10 với sterol thực vật giúp làm mềm da tự nhiên từ dầu hạt cải (canola) hoặc đậu nành.

Xem thêm
Tốt PEG-100 Stearate

Thành phần hoạt động trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất làm sạch, nhũ hóa và giúp ổn định công thức.

Xem thêm
Tốt PEG-20 Glyceryl Triisostearate

PEG-20 Glyceryl Triisostearate là một ester của acid béo Isostearic Acid kết hợp với Polyethylene Glycol và Glycerin.

Xem thêm
Tốt PEG-20 Methyl Glucose Sesquistearate

PEG-20 Methyl Glucose Sesquistearate là một hỗn hợp gồm Glycol với acid béo và Glucose có nhiều lợi ích cho da như: chất làm mềm, chất nhũ hóa hoặc chất hoạt động bề mặt.

Xem thêm
Tốt PEG-32

PEG-32 hoạt động trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất nhũ hóa giúp liên kết các thành phần tách biệt (ví dụ như dầu và nước) với nhau.

Xem thêm
Tốt PEG-60 Almond Glycerides

Được tổng hợp từ dẫn xuất của Polyethylene Glycol từ các acid béo có trong tinh dầu hạnh nhân, thành phần này đóng vai trò như một chất làm mềm da, chất nhũ hóa và một dưỡng chất cần thiết của làn da.

Xem thêm
Tốt PEG/PPG-18/18 Dimethicone

PEG/PPG-18/18 Dimethicone là một thành phần silicone mang đến nhiều lợi ích, được sử dụng trong đa dạng các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 37
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !