Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 14 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt PEG

PEG là viết tắt của thành phần polyethylene glycol, một thành phần có công dụng linh hoạt trong các sản phẩm mỹ phẩm với đa dạng lợi ích và khả năng kết hợp cùng nhiều thành phần khác.

Xem thêm
Tốt PEG-20 Glyceryl Triisostearate

PEG-20 Glyceryl Triisostearate là một ester của acid béo Isostearic Acid kết hợp với Polyethylene Glycol và Glycerin.

Xem thêm
Tốt PEG-20 Methyl Glucose Sesquistearate

PEG-20 Methyl Glucose Sesquistearate là một hỗn hợp gồm Glycol với acid béo và Glucose có nhiều lợi ích cho da như: chất làm mềm, chất nhũ hóa hoặc chất hoạt động bề mặt.

Xem thêm
Tốt PEG-60 Almond Glycerides

Được tổng hợp từ dẫn xuất của Polyethylene Glycol từ các acid béo có trong tinh dầu hạnh nhân, thành phần này đóng vai trò như một chất làm mềm da, chất nhũ hóa và một dưỡng chất cần thiết của làn da.

Xem thêm
Tốt PEG-60 Hydrogenated Castor Oil

PEG-60 Hydrogenated Castor Oil có công dụng chính là một chất làm sạch trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân do đặc tính linh hoạt và khả năng kết hợp tuyệt vời với các thành phần hoạt động bề mặt khác.

Xem thêm
Tốt PEG-7 Glyceryl Cocoate

Là một thành phần làm mềm, chất hoạt động bề mặt, thành phần nhũ hóa có nguồn gốc từ quả dừa

Xem thêm
Tốt PEG-75 Shea Butter Glycerides

PEG-75 Shea Butter Glycerides là một chất nhũ hóa và một thành phần phục hồi da tuyệt vời chiết xuất từ Glycerides (acid béo) có nguồn gốc từ bơ hạt mỡ.

Xem thêm
Rất tốt Phosphatidylcholine

Là thành phần hoạt tính trong Lecithin

Xem thêm
Rất tốt Polyglyceryl-3 Rice Branate

Thành phần hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa được điều chế từ các acid béo từ dầu cám gạo.

Xem thêm
Tốt Polyglyceryl-4 Isostearate

Este của Isostearic Acid và polyglycerin-4 có chức năng như chất làm mềm và cũng có thể là chất hoạt động bề mặt.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 14
Lọc tìm kiếm kết quả của bạn:
Công dụng
Áp dụng
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !