- Chất chống oxy hóa (72)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (40)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (47)
- Chất nhũ hóa (37)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (20)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (14)
- Chất hút ẩm (45)
- Chất gây kích ứng (19)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (13)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (8)
- Chiết xuất thực vật (83)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (19)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (25)
- Bộ lọc UV (4)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
PEG-10 Phytosterol
PEG-10 phytosterol là sự kết hợp của chất giữ ẩm tổng hợp và dung môi PEG-10 với sterol thực vật giúp làm mềm da tự nhiên từ dầu hạt cải (canola) hoặc đậu nành. Xem thêm |
Tốt |
PEG-10 Rapeseed Sterol
Là hỗn hợp của polyethylene glycol (PEG) và các acid béo được chiết xuất từ hạt cải. Xem thêm |
Tốt |
PEG-100 Stearate
Thành phần hoạt động trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất làm sạch, nhũ hóa và giúp ổn định công thức. Xem thêm |
Tốt |
PEG-12 Dimethicone
PEG-12 dimethicone là hỗn hợp silicone của dimethicone bảo vệ da và polyethylene glycol nhẹ. PEG-12 Dimethicone hoạt động như một chất dưỡng tóc/da Xem thêm |
Tốt |
PEG-12 Glyceryl Dimyristate
Là một polyme của ethylene oxide, PEG-12 Glyceryl Dimyristate giúp tăng cường phục hồi và tái tạo da. Xem thêm |
Tốt |
PEG-120 Methyl Glucose Dioleate
PEG-120 Methyl Glucose Dioleate là một thành phần làm sạch nhẹ nhàng đồng thời giúp tăng cường kết cấu sản phẩm. Xem thêm |
Tốt |
PEG-14
Sơ lược về PEG-14: Là một thành phần hút ẩm giúp tăng cường hydrat hóa cho da Sử dụng như một dung môi tròng nhiều sản phẩm nhằm kết hợp các thành phần với nhau Được Hội đồng chuyên gia Đánh giá mỹ phẩm công nhận là an toàn cho da Nếu các thành phần… Xem thêm |
Tốt |
PEG-150 Distearate
Thành phần làm sạch dịu nhẹ cho da Xem thêm |
Tốt |
PEG-20 Glyceryl Triisostearate
PEG-20 Glyceryl Triisostearate là một ester của acid béo Isostearic Acid kết hợp với Polyethylene Glycol và Glycerin. Xem thêm |
Tốt |
PEG-20 Methyl Glucose Sesquistearate
PEG-20 Methyl Glucose Sesquistearate là một hỗn hợp gồm Glycol với acid béo và Glucose có nhiều lợi ích cho da như: chất làm mềm, chất nhũ hóa hoặc chất hoạt động bề mặt. Xem thêm |
Tốt |
PEG-32
PEG-32 hoạt động trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất nhũ hóa giúp liên kết các thành phần tách biệt (ví dụ như dầu và nước) với nhau. Xem thêm |
Tốt |
PEG-33
PEG-33 là một loại polyme tổng hợp từ Ethylene Oxide và được sử dụng là một chất giữ ẩm + hút ẩm cho da. Xem thêm |
Tốt |
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil là một thành phần làm mềm và một chất nhũ hóa được tạo ra từ hỗn hợp Polyethylene Glycol (PEG) tổng hợp và dầu thầu dầu tự nhiên Xem thêm |
Tốt |
PEG-40 Stearate
Thành phần đóng vai trò là chất làm sạch đồng thời cũng giúp củng cố các thành phần tan trong nước. Xem thêm |
Tốt |
PEG-60 Almond Glycerides
Được tổng hợp từ dẫn xuất của Polyethylene Glycol từ các acid béo có trong tinh dầu hạnh nhân, thành phần này đóng vai trò như một chất làm mềm da, chất nhũ hóa và một dưỡng chất cần thiết của làn da. Xem thêm |
Tốt |
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil có công dụng chính là một chất làm sạch trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân do đặc tính linh hoạt và khả năng kết hợp tuyệt vời với các thành phần hoạt động bề mặt khác. Xem thêm |
Tốt |
PEG-7 Glyceryl Cocoate
Là một thành phần làm mềm, chất hoạt động bề mặt, thành phần nhũ hóa có nguồn gốc từ quả dừa Xem thêm |
Tốt |
PEG-75 Shea Butter Glycerides
PEG-75 Shea Butter Glycerides là một chất nhũ hóa và một thành phần phục hồi da tuyệt vời chiết xuất từ Glycerides (acid béo) có nguồn gốc từ bơ hạt mỡ. Xem thêm |
Tốt |
PEG-75 Stearate
PEG-75 Stearate là một ester được tổng hợp từ Polyethylene Glycol và Stearic Acid, đóng vai trò là một dung môi nhũ hóa trong công thức mỹ phẩm, giúp củng cố kết cấu sản phẩm. Xem thêm |
Tốt |
PEG-8
PEG-8 là một thành phần polyme tổng hợp có tác dụng giữ ẩm cho da và đóng vai trò là một dung môi giúp các thành phần khác thẩm thấu vào da dễ dàng hơn. Xem thêm |
Tốt |
PEG-8 Dimethicone
PEG-8 Dimethicone là một thành phần phục hồi tổng hợp có tác dụng làm mềm, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Xem thêm |
Tốt |
PEG-80 Sorbitan Laurate
Thành phần hoạt động bề mặt có kết cấu dạng lỏng. Xem thêm |
Tốt |
PEG/PPG-17/6 Copolymer
PEG / PPG-17/6 copolymer là một polyme tổng hợp được tạo ra từ glycol, hoạt động chủ yếu như một dung môi nhưng cũng có thể là một chất làm mềm và làm sạch. Xem thêm |
Tốt |
PEG/PPG-18/18 Dimethicone
PEG/PPG-18/18 Dimethicone là một thành phần silicone mang đến nhiều lợi ích, được sử dụng trong đa dạng các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
PEG/PPG-18/4 Copolymer
PEG / PPG-18/4 copolymer là một polyme tổng hợp dựa trên glycol có chức năng như một dung môi. Xem thêm |
Tốt |
PEG/PPG-20/15 Dimethicone
PEG là viết tắt của polyethylene glycol; PPG là viết tắt của polypropylene glycol Xem thêm |
Rất tệ |
Pelargonium Graveolens Oil/Tinh dầu hoa phong lữ
Thành phần mặc dù chứa nhiều dưỡng chất nhưng vẫn không được phép sử dụng bởi khả năng gây kích ứng cho da từ hương liệu bay hơi có trong đó. Xem thêm |
Rất tệ |
Pellitory/Cây đương quy
Loại thực vật có chiết xuất rễ là thành phần gây mẫn cảm cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Pelvetia Canaliculata (Algae) Extract/Chiết xuất Pelvetia Canaliculata (tảo biển)
Pelvetia Canaliculata là một loại tảo nâu còn được biết đến với cái tên Channeled. Xem thêm |
Rất tốt |
Pelvetia Canaliculata Extract/Chiết xuất Pelvetia Canaliculata
Pelvetia Canaliculata là một loại tảo nâu còn được biết đến với cái tên Channeled Xem thêm |
Rất tệ |
Pentadecalactone
Một thành phần hương liệu tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Pentaerythrityl tetra-di-t-butyl hydroxyhydrocinnamate là một chất chống oxy hóa tổng hợp, không mùi thường được thêm vào các công thức chăm sóc da như kem chống nắng để đảm bảo hiệu quả nhất quán và sự ổn định của các chất chống oxy hóa khác có cấu trúc đơn giản hơn. Xem thêm |
Tốt |
Pentaerythrityl Tetraisostearate
Pentaerythrityl Tetraisostearate là một ester không chứa nước, hoạt động trong công thức mỹ phẩm như một chất làm dày kết cấu và thành phần liên kết. Xem thêm |
Tốt |
Pentaerythrityl Tetraoctanoate
Hợp chất tổng hợp đóng vai trò như một thành phần làm dày kết cấu và một chất làm mềm. Xem thêm |
Rất tốt |
Pentapeptide-59
Pentapeptide-59 là một Peptide mô phỏng sinh học (một thành phần tổng hợp theo các quy trình của một thành phần tự nhiên) có chứa các acid amin arginine, histidine, phenylalanine và valine. Xem thêm |
Rất tốt |
Pentapeptides
Pentapeptides là một loại Peptide có chứa tới 5 amino acid. Xem thêm |
Tốt |
Pentasodium Pentetate
Được sử dụng như một chất càng hóa trong mỹ phẩm để ngăn các thành phần khoáng chất kết dính với nhau và ảnh hưởng xấu đến công thức sản phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Pentylene Glycol
Pentylene Glycol là một thành phần được tìm thấy trong nhiều loại thực vật (như củ cải đường và lõi ngô), tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là dạng được tổng hợp trong phòng thí nghiệm Xem thêm |
Rất tệ |
Peppermint/Bạc hà
Cả dầu và dạng chiết xuất của bạc hà có thể có các đặc tính có lợi cho da, tuy nhiên cũng có thể gây mẫn cảm trên da. Xem thêm |
Rất tốt |
Peptides
Peptide là một phần của một chuỗi ngắn hoặc dài các amino acid – những thành phần cấu tạo nên các protein Xem thêm |
Trung bình |
Perilla Ocymoides/Tía tô
Mặc dù tốt nhất nên tránh dùng dầu từ loại cây này do có nguy cơ gây nhạy cảm cho da, nhưng chiết xuất của nó có thể có hoạt tính làm dịu cũng như hoạt động như chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Persea Gratissima (Avocado) Oil/Tinh dầu quả bơ
Persea Gratissima là tên tiếng Latin của quả bơ, loại thực vật có chiết xuất dầu chứa dồi dào các acid béo giúp nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh, bao gồm omega-3 linoleic acid, omega-6 linoleic acid, oleic acid và beta sitosterol. Xem thêm |
Rất tốt | Persicaria Hydropiper Extract/Chiết xuất cây răm nước Xem thêm |
Rất tốt |
Persicaria hydropiper/Cây răm nước
Chiết xuất này chứa nhiều flavonoids (hay quercetin) và sesquiterpenes, những hợp chất chống oxy hóa, làm dịu da tuyệt vời. Xem thêm |
Rất tệ |
Petitgrain Mandarin/Quýt Petitgrain Mandarin
Quýt Petitgrain Mandarin là một loại quýt thuộc vùng Corsica. Xem thêm |
Rất tốt |
Petrolatum
Petrolatum là một thành phần làm mềm và bảo vệ da được Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ chấp thuận Xem thêm |
Rất tốt |
Peucedanum Graveolens (Dill) Extract/Chiết xuất cây thì là
Peucedanum Graveolens hay cây thì là, là một chiết xuất tốt cho da. Chiết xuất thực vật này có khả năng cải thiện hàng rào bảo vệ da tự nhiên đồng thời cung cấp chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
PHA
PHA là viết tắt của Polyhydroxy Acid. Những thành phần như Gluconolactone và Lactobionic Acid chính là các Polyhydroxy Acid. Xem thêm |
Tốt |
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một chất bảo quản tổng hợp được chấp thuận sử dụng rộng rãi trên toàn cầu trong các sản phẩm mỹ phẩm làm sạch hoặc thoa trên da với nồng độ lên đến 1%. Xem thêm |
Tốt |
Phenoxyisopropanol
Một thành phần cồn được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (72)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (40)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (47)
- Chất nhũ hóa (37)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (20)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (14)
- Chất hút ẩm (45)
- Chất gây kích ứng (19)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (13)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (8)
- Chiết xuất thực vật (83)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (19)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (25)
- Bộ lọc UV (4)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.