Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Paraffin
Là một thành phần dạng sáp có nguồn gốc từ dầu mỏ. Xem thêm |
Tốt |
Pectin
Thành phần tự nhiên được tìm thấy trong thực vật, đặc biệt là trong quả táo. Xem thêm |
Tốt |
PEG 90M
Thành phần được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu và chất ổn định thành phần mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
PEG-120 Methyl Glucose Dioleate
PEG-120 Methyl Glucose Dioleate là một thành phần làm sạch nhẹ nhàng đồng thời giúp tăng cường kết cấu sản phẩm. Xem thêm |
Tốt |
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil là một thành phần làm mềm và một chất nhũ hóa được tạo ra từ hỗn hợp Polyethylene Glycol (PEG) tổng hợp và dầu thầu dầu tự nhiên Xem thêm |
Tốt |
Pentaerythrityl Tetraisostearate
Pentaerythrityl Tetraisostearate là một ester không chứa nước, hoạt động trong công thức mỹ phẩm như một chất làm dày kết cấu và thành phần liên kết. Xem thêm |
Trung bình |
Plasticizing Agents/Chất hóa dẻo
Nhóm thành phần có tác dụng củng cố đặc tính mềm dẻo, bám dính trên da của sản phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Polyacrylate Crosspolymer
Một loại polymer tổng hợp có chức năng củng cố lớp sản phẩm trên bề mặt da, làm dày sản phẩm và giúp giữ ổn định công thức mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Polyacrylate Crosspolymer-6
Polyacrylate Crosspolymer-6 là một thành phần dạng bột tổng hợp có tác dụng ổn định và củng cố kết cấu của các sản phẩm dạng sữa gốc nước. Xem thêm |
Tốt |
Polybutene
Polybutene là một polyme tổng hợp có đặc tính lỏng không màu, trong suốt Xem thêm |
Tốt |
Polyethylene
Polyetylen là một loại polyme tổng hợp có nhiều ứng dụng trong mỹ phẩm tùy thuộc vào việc việc được sử dụng ở dạng rắn, sáp hay lỏng. Ở dạng rắn, thành phần này có thể là chất mài mòn, dạng sáp và dạng lỏng đóng vai trò là chất kết dính hoặc chất làm… Xem thêm |
Tốt |
Polyethylene Glycol
Cũng được liệt kê là một PEG trên nhãn thành phần, Polyethylene Glycol giúp giữ cho sản phẩm ổn định và thực hiện các chức năng tương tự như của Glycerin. Xem thêm |
Tốt |
Polyglyceryl 2 Triisostearate
Một hỗn hợp của acid béo Isostearic Acid và một dạng glycerin, có chức năng như một chất dưỡng da. Xem thêm |
Tốt |
Polyglyceryl Methacrylate
Là một ester trong các sản phẩm mỹ phẩm giúp tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Polyisobutene
Polyme của Hydrocacbon Isobutylen thu được từ dầu mỏ. Xem thêm |
Tốt |
Polysilicone-11
Polysilicone-11 là một dạng siloxane tổng hợp có liên kết ngang đặc biệt (một loại silicone), hoạt động như một chất tạo màng. Xem thêm |
Tệ |
Polyvinyl Alcohol
Là một polyme tổng hợp từ cồn vinyl, hoạt động trong công thức mỹ phẩm như một thành phần tạo kết cấu gel đặc, chất tạo màng và một chất hút ẩm. Xem thêm |
Tốt |
Polyvinylpyrrolidone
Được liệt kê trong công thức với cái tên PVP hoặc PVP copolymer. Xem thêm |
Tệ |
Potassium Hydroxide
Thành phần có tính kiềm cao (còn được gọi là dung dịch kiềm) được sử dụng với một lượng nhỏ trong mỹ phẩm để điều chỉnh độ pH của sản phẩm. Xem thêm |
Tốt |
PPG-12 Buteth-16
Thành phần đa năng bao gồm một số loại cồn không bay hơi. Xem thêm |
Tốt |
Propanediol
Propanediol (còn được gọi là 1,3-propanediol) là một glycol có thể làm tăng sự hấp thụ của các thành phần (chẳng hạn như Salicylic Acid) để cải thiện hiệu quả của chúng. Xem thêm |
Tốt |
Propylene Carbonate
Thành phần dạng lỏng được sử dụng như một dung môi và một chất làm sạch Xem thêm |
Tốt |
Propylene Glycol
Propylene Glycol là một chất hút ẩm (thúc đẩy hydrat hóa) giúp tăng cường khả năng thẩm thấu của các hoạt chất vào da. Xem thêm |
Tốt |
Pullulan
Pullulan là một polyme dạng sợi tự nhiên được sản xuất bởi một loại nấm men đen được gọi là Aureobasidium Pullulans. Xem thêm |
Tốt |
PVM/MA Decadiene Crosspolymer
PVM/MA Decadiene Crosspolymer là một polyme dạng sợi tổng hợp đóng vai trò quan trọng trong việc tạo màng của các công thức sản phẩm không chứa nước. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.