Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Quercetin
Thành phần Bioflavonoid từ thực vật. Xem thêm |
Rất tệ |
Quercus Alba Bark Extract/Chiết xuất vỏ cây sồi
Thành phần chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tệ |
Quercus Infectoria Extract/Chiết xuất sồi
Thành phần chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tệ |
Quercus/Sồi
Chiết xuất từ cây sồi có thể có các đặc tính có lợi nhưng chúng cũng có thể gây mẫn cảm cho da. Xem thêm |
Tốt |
Quillaja Extract/Chiết xuất cây xà phòng
Chiết xuất thực vật chứa một lượng saponin tốt, có tác dụng làm sạch và liên kết nước cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Quince Seed/Hạt mộc qua
Được sử dụng như một thành phần làm dày kết cấu trong mỹ phẩm, tuy nhiên chứa nhiều hợp chất gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Tốt |
Quinoa Oil/Tinh dầu Quinoa
Được làm từ hạt quinoa, có đặc tính làm mềm da, nhưng có rất ít nghiên cứu kiểm chứng về lợi ích này. Xem thêm |
Rất tốt |
Safflower Seed Oil (dầu hạt hồng hoa)
Dầu làm mềm có nguồn gốc từ cây hồng hoa (Carthamus tinctorius), tương tự như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm. Dầu hạt cây hồng hoa chứa các axit béo có lợi, chủ yếu là axit linolenic, có thể giúp giảm các dấu hiệu và sự xuất hiện của da khô. Xem thêm |
Trung bình |
Sage Extract (Chiết xuất xô thơm)
Thực vật được sử dụng thường xuyên nhất để tăng hương vị của thực phẩm. Giống như tất cả các chất chiết xuất từ thực vật, cây xô thơm chứa các thành phần có chức năng như chất chống oxy hóa. Có khả năng gây dị ứng, nhưng rủi ro tương đối thấp đối với lượng sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Xem thêm |
Trung bình |
Salicin
Chiết xuất vỏ cây liễu trắng, có chứa 98% salicin, sẽ làm giảm viêm, tăng chu kỳ thay da, ngăn ngừa tắc nghẽn lỗ chân lông và tiêu diệt vi khuẩn Propionibacterium acnes. Đây là hoạt chất quan trọng,vì nó vừa là một chất chống lão hóa ưu tú vừa hoàn toàn cần thiết để kiểm soát mụn trứng cá. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.