Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Rapeseed Oil/Tinh dầu hạt cải
Một loại dầu không mùi có công dụng làm mềm và chứa nhiều thành phần chống oxy hóa cho da cũng như là nguồn cung cấp dồi dào các acid béo omega-3, omega-6. Xem thêm |
Rất tốt |
Raphanus Sativus (Radish) Seed Oil/Dầu hạt Raphanus Sativus (Củ cải)
Dầu hạt Raphanus Sativus hay dầu hạt củ cải là một loại dầu không mùi chứa dồi dào các acid béo không bão hòa bao gồm oleic, erucic, palmitic, linolenic Xem thêm |
Tốt | Raspberry Seed Extract/Chiết xuất hạt mâm xôi Xem thêm |
Tốt | Raspberry Seed Oil/Tinh dầu hạt mâm xôi Xem thêm |
Rất tốt |
Red Algae/Tảo đỏ
Tỏa đỏ là loại tảo có chứa phong phú các thành phần cấp ẩm và chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Red Clover/Cỏ ba lá đỏ
Chiết xuất thực vật này chứa các hợp chất chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Resveratrol
Resveratrol là một chất chống oxy hóa Polyphenolic mạnh được tìm thấy trong nho đỏ, rượu vang đỏ, các loại hạt và trái cây như quả việt quất và nam việt quất. Xem thêm |
Rất tốt |
Retinol
Retinol thực chất là một dẫn xuất của Vitamin A. Xem thêm |
Rất tốt |
Retinyl Ascorbate
Là một ester của Vitamin A (Retinoic Acid) và Vitamin C (Ascorbic Acid), hoạt động như một thành phần chống oxy hóa trên da. Xem thêm |
Rất tốt |
Retinyl Palmitate
Retinyl Palmitate là sự kết hợp của thành phần Retinol (Vitamin A nguyên chất) với acid béo Palmitic Acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Retinyl Propionate
Retinyl Propionate là một dẫn xuất tổng hợp có tính ổn định cao của Vitamin A, có khả năng mang lại những lợi ích cho da tương tự như Retinol. Xem thêm |
Rất tốt |
Retinyl Retinoate
Retinol tổng hợp “thế hệ mới” được nghiên cứu cho thấy công dụng trong việc phục hồi và cải thiện các dấu hiệu lão hóa trên da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Canina Seed Extract/Chiết xuất hạt hoa hồng leo
Thành phần chống oxy hóa tự nhiên cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Canina/Hoa hồng leo
Chiết xuất thực vật này có tác dụng chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Trung bình |
Rosa Centifolia Seed Extract/Chiết xuất hạt hoa hồng Rosa Centifolia
Rosa Centifolia hay Cabbage Rose hoặc Provence Rose, thuộc họ hoa hồng. Chiết xuất này có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Trung bình | Rosa Centifolia/Cây hoa hồng Rosa Centifolia Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Moschata Leaf Extract/Chiết xuất lá Rosa Moschata
Rosa Moschata là một loại hoa hồng có chiết xuất cũng như tinh dầu được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Roxburghii Extract/Chiết xuất Rosa Roxburghii
Chiết xuất từ một loại hoa hồng có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da và không được sử dụng như một thành phần tạo mùi hương trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Rubiginosa
Một loại hoa hồng có chiết xuất chứa các thành phần chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosa Rubiginosa Fruit Extract/Chiết xuất quả Rosa Rubiginosa
Chiết xuất từ quả của một loại hoa hồng có chứa các thành phần chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rose Hip Oil/Tinh dầu thân hoa hồng
Thành phần dầu không mùi có tác dụng làm mềm và chống oxy hóa cho da, đồng thời chứa phong phú các acid béo giúp nuôi dưỡng và phục hồi làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rose Hip/Thân hoa hồng
Là phần của hoa hồng ngay bên dưới hoa có chứa hạt giống của cây. Xem thêm |
Rất tốt |
Rosemary Extract/Chiết xuất hương thảo
Chiết xuất thực vật có khả năng tăng cường chống oxy hóa cho da, tuy nhiên mùi hương có thể gây ra tình trạng nhạy cảm. Xem thêm |
Tốt |
Rosmarinus Officinalis Extract/Chiết xuất Rosmarinus Officinalis
Rosmarinus Officinalis là tên gọi khác của cây hương thảo. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Chamaemorus (Cloudberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Chamaemorus (Mâm xôi)
Rubus Chamaemorus (còn được gọi là cây mâm xôi) là một loại cây được trồng chủ yếu ở các nước thuộc bán đảo Scandinavia Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Idaeus
Rubus Idaeus (mâm xôi), còn được dân gian gọi là quả mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại quả khác. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Idaeus (râu rừng)
Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại trái cây phổ biến này có màu đỏ do sự có mặt của các hợp chất chống oxy hóa được gọi là Anthocyanins. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Occidentalis Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Occidentalis (mâm xôi đen)
Rubus Occidentalis hay quả mâm xôi đen, là loại quả chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Rubus Ursinus
Rubus Ursinus còn được gọi là quả râu rừng California. Loại quả này có chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Villoscus
Tên tiếng Latinh của chiết xuất từ quả mâm xôi đen. Xem thêm |
Rất tốt |
Rubus Villoscus (Blackberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Villoscus (Mâm xôi đen)
Rubus Villoscus là tên tiếng Latin của quả mâm xôi đen. Xem thêm |
Rất tốt |
Rutin
Bioflavonoid – hợp chất chống oxy hóa được chiết xuất từ các loại thực vật khác nhau và được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất chống oxy hóa và chất làm mềm. Xem thêm |
Rất tốt |
Ubiquinone
Ubiquinone còn được gọi là coenzyme Q10 hoặc CoQ10. Nó là một chất giống như vitamin, hòa tan trong chất béo có tự nhiên trong cơ thể. Ubiquinone khi thoa lên da có lợi ích chống oxy hóa do tác dụng cung cấp năng lượng cho các yếu tố trong da; góp phần làm chậm… Xem thêm |
Trung bình |
Ulmus Fulva Bark Extract
Chiết xuất thực vật có khả năng làm dịu da tốt nhưng cũng có thể là một chất gây dị ứng nếu sử dụng nhiều. Xem thêm |
Trung bình |
Ulva Lactuca Extract
Chiết xuất từ loại cây được gọi là rau diếp biển, nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Undaria Pinnatifida (Algae) Extract
Undaria pinnatifida còn được gọi là tảo nâu, là một loại rong biển cũng có thể ăn được. Giống như hầu hết các loại tảo biển, nó là một nguồn giàu chất dinh dưỡng và những chất này có lợi cho da khi thoa tại chỗ. Những lợi ích từ việc thoa tảo nâu lên da là… Xem thêm |
Rất tốt |
Uva Ursi Extract
Còn được gọi là chiết xuất bearberry, có đặc tính chống oxy hóa và có thể làm mờ vết thâm. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.