Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 37 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Rapeseed Oil/Tinh dầu hạt cải

Một loại dầu không mùi có công dụng làm mềm và chứa nhiều thành phần chống oxy hóa cho da cũng như là nguồn cung cấp dồi dào các acid béo omega-3, omega-6.

Xem thêm
Rất tốt Raphanus Sativus (Radish) Seed Oil/Dầu hạt Raphanus Sativus (Củ cải)

Dầu hạt Raphanus Sativus hay dầu hạt củ cải là một loại dầu không mùi chứa dồi dào các acid béo không bão hòa bao gồm oleic, erucic, palmitic, linolenic

Xem thêm
Tốt Raspberry Seed Extract/Chiết xuất hạt mâm xôi Xem thêm
Tốt Raspberry Seed Oil/Tinh dầu hạt mâm xôi Xem thêm
Rất tốt Red Algae/Tảo đỏ

Tỏa đỏ là loại tảo có chứa phong phú các thành phần cấp ẩm và chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Red Clover/Cỏ ba lá đỏ

Chiết xuất thực vật này chứa các hợp chất chống oxy hóa và làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Resveratrol

Resveratrol là một chất chống oxy hóa Polyphenolic mạnh được tìm thấy trong nho đỏ, rượu vang đỏ, các loại hạt và trái cây như quả việt quất và nam việt quất.

Xem thêm
Rất tốt Retinol

Retinol thực chất là một dẫn xuất của Vitamin A.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Ascorbate

Là một ester của Vitamin A (Retinoic Acid) và Vitamin C (Ascorbic Acid), hoạt động như một thành phần chống oxy hóa trên da.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Palmitate

Retinyl Palmitate là sự kết hợp của thành phần Retinol (Vitamin A nguyên chất) với acid béo Palmitic Acid.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Propionate

Retinyl Propionate là một dẫn xuất tổng hợp có tính ổn định cao của Vitamin A, có khả năng mang lại những lợi ích cho da tương tự như Retinol.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Retinoate

Retinol tổng hợp “thế hệ mới” được nghiên cứu cho thấy công dụng trong việc phục hồi và cải thiện các dấu hiệu lão hóa trên da.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Canina Seed Extract/Chiết xuất hạt hoa hồng leo

Thành phần chống oxy hóa tự nhiên cho da.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Canina/Hoa hồng leo

Chiết xuất thực vật này có tác dụng chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Trung bình Rosa Centifolia Seed Extract/Chiết xuất hạt hoa hồng Rosa Centifolia

Rosa Centifolia hay Cabbage Rose hoặc Provence Rose, thuộc họ hoa hồng. Chiết xuất này có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Trung bình Rosa Centifolia/Cây hoa hồng Rosa Centifolia Xem thêm
Rất tốt Rosa Moschata Leaf Extract/Chiết xuất lá Rosa Moschata

Rosa Moschata là một loại hoa hồng có chiết xuất cũng như tinh dầu được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Roxburghii Extract/Chiết xuất Rosa Roxburghii

Chiết xuất từ một loại hoa hồng có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da và không được sử dụng như một thành phần tạo mùi hương trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Rubiginosa

Một loại hoa hồng có chiết xuất chứa các thành phần chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Rất tốt Rosa Rubiginosa Fruit Extract/Chiết xuất quả Rosa Rubiginosa

Chiết xuất từ quả của một loại hoa hồng có chứa các thành phần chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Rất tốt Rose Hip Oil/Tinh dầu thân hoa hồng

Thành phần dầu không mùi có tác dụng làm mềm và chống oxy hóa cho da, đồng thời chứa phong phú các acid béo giúp nuôi dưỡng và phục hồi làn da.

Xem thêm
Rất tốt Rose Hip/Thân hoa hồng

Là phần của hoa hồng ngay bên dưới hoa có chứa hạt giống của cây.

Xem thêm
Rất tốt Rosemary Extract/Chiết xuất hương thảo

Chiết xuất thực vật có khả năng tăng cường chống oxy hóa cho da, tuy nhiên mùi hương có thể gây ra tình trạng nhạy cảm.

Xem thêm
Tốt Rosmarinus Officinalis Extract/Chiết xuất Rosmarinus Officinalis

Rosmarinus Officinalis là tên gọi khác của cây hương thảo.

Xem thêm
Rất tốt Rubus Chamaemorus (Cloudberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Chamaemorus (Mâm xôi)

Rubus Chamaemorus (còn được gọi là cây mâm xôi) là một loại cây được trồng chủ yếu ở các nước thuộc bán đảo Scandinavia

Xem thêm
Rất tốt Rubus Idaeus

Rubus Idaeus (mâm xôi), còn được dân gian gọi là quả mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại quả khác.

Xem thêm
Rất tốt Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Idaeus (râu rừng)

Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại trái cây phổ biến này có màu đỏ do sự có mặt của các hợp chất chống oxy hóa được gọi là Anthocyanins.

Xem thêm
Rất tốt Rubus Occidentalis Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Occidentalis (mâm xôi đen)

Rubus Occidentalis hay quả mâm xôi đen, là loại quả chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Rubus Ursinus

Rubus Ursinus còn được gọi là quả râu rừng California. Loại quả này có chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Rất tốt Rubus Villoscus

Tên tiếng Latinh của chiết xuất từ quả mâm xôi đen.

Xem thêm
Rất tốt Rubus Villoscus (Blackberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Rubus Villoscus (Mâm xôi đen)

Rubus Villoscus là tên tiếng Latin của quả mâm xôi đen.

Xem thêm
Rất tốt Rutin

Bioflavonoid – hợp chất chống oxy hóa được chiết xuất từ các loại thực vật khác nhau và được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất chống oxy hóa và chất làm mềm.

Xem thêm
Rất tốt Ubiquinone

Ubiquinone còn được gọi là coenzyme Q10 hoặc CoQ10. Nó là một chất giống như vitamin, hòa tan trong chất béo có tự nhiên trong cơ thể. Ubiquinone khi thoa lên da có lợi ích chống oxy hóa do tác dụng cung cấp năng lượng cho các yếu tố trong da; góp phần làm chậm…

Xem thêm
Trung bình Ulmus Fulva Bark Extract

Chiết xuất thực vật có khả năng làm dịu da tốt nhưng cũng có thể là một chất gây dị ứng nếu sử dụng nhiều.

Xem thêm
Trung bình Ulva Lactuca Extract

Chiết xuất từ ​​loại cây được gọi là rau diếp biển, nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Rất tốt Undaria Pinnatifida (Algae) Extract

Undaria pinnatifida còn được gọi là tảo nâu, là một loại rong biển cũng có thể ăn được. Giống như hầu hết các loại tảo biển, nó là một nguồn giàu chất dinh dưỡng và những chất này có lợi cho da khi thoa tại chỗ. Những lợi ích từ việc thoa tảo nâu lên da là…

Xem thêm
Rất tốt Uva Ursi Extract

Còn được gọi là chiết xuất bearberry, có đặc tính chống oxy hóa và có thể làm mờ vết thâm.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 37 của 37
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !