Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Tamanu Oil (Dầu thực vật Tamanu)
Dầu thực vật Tamanu được chiết xuất từ một loại cây có nguồn gốc ở Polynesia, tất cả những tuyên bố kỳ diệu về nó đều dựa trên bằng chứng mang tính giai thoại, không khoa học. Không có hại gì khi sử dụng dầu này trong việc chăm sóc da như hầu hết các… Xem thêm |
Rất tốt |
Tannic Acid
Thành phần polyphenol được coi là chất chống oxy hóa rất tốt. Xem thêm |
Rất tốt |
Tartaric Acid
Tartaric Acid là một axit hữu cơ kết tinh tự nhiên được tìm thấy trong nhiều loại thực vật, bao gồm cả nho và me. Nó là một trong những axit chính có trong rượu vang. Tartaric Acid có đặc tính chống oxy hóa và là một alpha hydroxy acid (AHA), mặc dù nó không… Xem thêm |
Rất tốt |
Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid
Terephthalylidene dicamphor sulfonic acid là một thành phần chống nắng cung cấp khả năng bảo vệ khỏi tia UVA. Nó còn được gọi là ecamsule hoặc Mexoryl XS. Xem thêm |
Rất tốt |
Terminalia Chebula Fruit Extract (Chiết xuất Terminalia Chebula)
Terminalia chebula là một chiết xuất từ thực vật Ayurvedic có nguồn gốc từ Nam Á, nơi nó được mệnh danh là “Vua y học”. Terminalia chebula đã nghiên cứu trong ống nghiệm cho thấy có tác dụng bảo vệ làn da khỏi tác hại của ánh sáng ban ngày cũng như giúp duy trì các… Xem thêm |
Rất tốt | Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate (TAUT) Xem thêm |
Rất tốt |
Tetrahexyldecyl Ascorbate
Tetrahexyldecyl ascorbate (THD) là một dạng vitamin C có độ ổn định cao, được coi là chất tương tự của L-ascorbic acid. Các enzym trong da sẽ chuyển dạng vitamin C này thành vitamin C nguyên chất, ascorbic acid. Không giống như vitamin C nguyên chất (ascorbic acid), tetrahexyldecyl ascorbate hòa tan trong lipid (chất… Xem thêm |
Rất tốt |
Tetrahydrobisdemethoxycurcumin
Chiết xuất từ thực vật có khả năng chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Tetrahydrodemethoxydiferuloylmethane
Tetrahydrodemethoxydiferuloylmethane là một chất có trong cây nghệ, nó có khả năng chống oxy hóa mạnh và làm dịu da. Loại cây này có nguồn gốc từ Ấn Độ và có lịch sử sử dụng lâu đời trong y học Ayurvedic. Các chất chống oxy hóa chính từ nghệ được gọi chung là curcuminoids, trong đó… Xem thêm |
Rất tốt |
Tetrahydrodiferuloylmethane
Tetrahydrodemethoxydiferuloylmethane là một chất có trong cây nghệ, nó có khả năng chống oxy hóa mạnh và làm dịu da. Loại cây này có nguồn gốc từ Ấn Độ và có lịch sử sử dụng lâu đời trong y học Ayurvedic. Các chất chống oxy hóa chính từ nghệ được gọi chung là curcuminoids, trong đó… Xem thêm |
Rất tốt |
Tetrahydromethoxycurcumin
Chiết xuất từ thực vật có khả năng chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter (Bơ hạt cacao)
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter là chất làm mềm chiết xuất từ hạt ca cao, có đặc tính tương tự như các loại dầu thực vật không có mùi thơm khác. Nó là một nguồn giàu polyphenol chống oxy hóa. Xem thêm |
Trung bình |
Thiamine HCL
Vitamin B1. Không có nghiên cứu nào cho thấy điều này có hiệu quả khi bôi tại chỗ trên da. Xem thêm |
Rất tốt |
Thioctic Acid
Thioctic Acid là tên khoa học của alpha lipoic acid, có công dụng chống oxy hóa. Không giống như nhiều chất chống oxy hóa chỉ tan trong nước hoặc chỉ tan trong dầu mà Thioctic Acid có thể tan trong cả hai môi trường. Mặc dù vậy alpha lipoic acid không phải là chất chống… Xem thêm |
Trung bình |
Thiodipropionic Acid
Chất chống oxy hóa tổng hợp, gốc axit. Không có nghiên cứu nào liên quan đến lợi ích của nó đối với da, nhưng về lý thuyết, và khi được đóng gói ổn định, nó sẽ phát huy tác dụng chống oxy hóa khi bôi tại chỗ. Xem thêm |
Tốt |
Thiotaurine
Thiotaurine là một acid amin có đặc tính chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Threonine
Threonine là một axit amin cung cấp lợi ích chống lão hóa và hydrat hóa cho da. Nó được phân loại vào nhóm axit amin thiết yếu (axit amin thiết yếu là những axit amin không được cơ thể tự sản xuất ra). Xem thêm |
Rất tốt |
Tilia Cordata
Tilia cordata hay còn được gọi là hoa bằng lăng. Các thành phần chính trong chiết xuất của nó là flavonoid và glycoside. Flavonoid là chất chống oxy hóa mạnh và glycoside là monosaccharide có đặc tính liên kết với nước. Xem thêm |
Rất tốt |
Tilia Cordata Extract
Chiết xuất Tilia cordata còn được gọi là hoa cây bồ đề. Các thành phần chính trong chiết xuất này là flavonoid và glycoside. Flavonoid là chất chống oxy hóa mạnh và glycoside là monosaccharide có đặc tính liên kết với nước. Xem thêm |
Rất tốt |
Titanium Dioxide
Titanium dioxide là một khoáng chất đất trơ được sử dụng như một thành phần làm dày, làm trắng và chống nắng trong mỹ phẩm. Nó bảo vệ da khỏi bức xạ UVA và UVB và được coi là không gây nhạy cảm cho da. Bởi vì vậy, titanium dioxide là một hoạt chất chống nắng… Xem thêm |
Rất tốt |
Tocopherol
Tocopherol là tên của một trong bốn dạng của vitamin E. Bốn dạng này là d-alpha-tocopherol, d-alpha-tocopherol acetate, dl-alpha tocopherol và dl-alpha tocopherol acetate. Tiền tố “d” chỉ ra rằng sản phẩm được lấy từ các nguồn tự nhiên, chẳng hạn như dầu thực vật hoặc mầm lúa mì; trong khi tiền tố “dl” chỉ ra… Xem thêm |
Rất tốt |
Tocopherol Acetate
Xem thành phần Vitamin E Xem thêm |
Rất tốt |
Tocopheryl Acetate
Xem thành phần Vitamin E Xem thêm |
Rất tốt |
Tocopheryl Lineolate
Xem thành phần Vitamin E Xem thêm |
Rất tốt |
Tocotrienols
Là một dạng của vitamin E và được coi là chất chống oxy hóa ổn định và mạnh mẽ, cũng như các chất làm dịu da. Tocotrienols thường có nguồn gốc từ cám gạo hoặc mầm lúa mì. Xem thêm |
Rất tốt | Tranexamic Acid Xem thêm |
Rất tốt |
Tremella Fuciformis Sporocarp Extract
Chiết xuất Tremella fuciformis sporocarp còn được gọi là nấm tuyết, là chiết xuất thực vật giàu polysaccharid và có khả năng dưỡng ẩm cho da bằng cách liên kết độ ẩm trên bề mặt. Xem thêm |
Rất tốt | Tridecapeptide-1 Xem thêm |
Rất tốt |
Trifolium Pratense
Trifolium pratense hay còn gọi là cỏ ba lá đỏ có đặc tính chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Trifolium Pratense (Clover) Extract (Chiết xuất Cỏ ba lá)
Chiết xuất từ hoa tam thất (cỏ ba lá) có đặc tính chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Tripeptide-1
Còn được gọi bằng từ viết tắt “GHK” cho các axit amin bao gồm nó (glycine, histidine và lysine), tripeptide-1 là một peptide tín hiệu tổng hợp hoạt động với đồng trong da để sửa chữa, phục hồi các chất suy yếu đi do tuổi và tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Tripeptide-1 hỗ… Xem thêm |
Rất tốt |
Tripeptide-29
Tripeptide-29 là một peptide tổng hợp, có độ tinh khiết cao bao gồm các axit amin glycine và proline cộng với dẫn xuất axit amin hydroxyproline. Tripeptide-29 đã được chứng minh là chất tăng cường các yếu tố hỗ trợ da. Điều này giúp cải thiện kết cấu không đồng đều và giảm thiểu các… Xem thêm |
Tốt |
Tripeptide-32
Một peptit tổng hợp với ký hiệu “tri” (có nghĩa là ba) đề cập đến hỗn hợp của peptit này gồm các axit amin proline, serine và threonine. Tại thời điểm này, tripeptide-32, giống như hầu hết các peptide khác, có khả năng phục hồi da trên lý thuyết và có khả năng giữ độ… Xem thêm |
Tốt |
Tripleurospermum Maritimum Extract (Chiết xuất hoa cúc vạn thọ)
Nghiên cứu khoa học đã kết luận rằng khi Tripleurospermum Maritimum Extract được áp dụng cho da, nó sẽ phát huy khả năng hydrat hóa, làm dịu và làm mềm. Chiết xuất Tripleurospermum maritimum là một nguồn giàu axit amin và đường fructose. Xem thêm |
Tốt |
Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract (Chiết xuất mầm lúa mì)
Trong mỹ phẩm, thành phần này có chức năng như một chất làm mềm da và dưỡng tóc. Vì nó có nguồn gốc từ lúa mì, nó là một nguồn cung cấp gluten protein. Xem thêm |
Tốt |
Triticum Vulgare Germ Oil
Dầu mầm Triticum vulgare là một loại dầu thực vật không có mùi thơm, có tác dụng làm mềm da và cung cấp các hợp chất có lợi bao gồm squalane bổ sung cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Troxerutin
Một thành phần flavonoid được chiết xuất từ cây Sophora japonica của Nhật Bản. Nó hoạt động như một chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Turmeric (Nghệ)
Nghệ là một loại gia vị được làm từ rễ của cây Curcuma longa. Nó chứa curcumin, một sắc tố chống oxy hóa polyphenolic ưa béo, tạo cho nghệ có màu vàng. Ngoài vai trò là một loại gia vị thực phẩm, nghệ có rất nhiều lợi ích sức khỏe ví dụ như chất bổ sung… Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.