Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 19 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Trung bình Talc

Talc là thành phần chính xuất hiện trong các loại bột đắp mặt dạng lỏng và dạng nén, bột nền và phấn phủ cho người lớn và trẻ em. Nó cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và hoạt động như một chất hấp thụ. Ngoài ra, Talc cũng…

Xem thêm
Tốt Thiotaurine

Thiotaurine là một acid amin có đặc tính chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Threonine

Threonine là một axit amin cung cấp lợi ích chống lão hóa và hydrat hóa cho da. Nó được phân loại vào nhóm axit amin thiết yếu (axit amin thiết yếu là những axit amin không được cơ thể tự sản xuất ra).

Xem thêm
Trung bình Thymus Hydrolysate

Thymus Hydrolysate là axit, enzym có trong tuyến ức động vật được tinh bằng phương pháp thủy phân hoặc các phương pháp khác. Thymus Hydrolysate có đặc tính dưỡng ẩm cho da, nhưng không có lợi ích đặc biệt hoặc duy nhất nào khác.

Xem thêm
Rất tệ Tormentil Extract

Chiết xuất thực vật có thể gây mẫn cảm do hàm lượng tannin làm co da.

Xem thêm
Rất tốt Tranexamic Acid Xem thêm
Tốt Trehalose

Trehalose là một loại đường thực vật liên kết với nước có đặc tính dưỡng ẩm cho da.

Xem thêm
Tốt Tribehenin

Tribehenin là một hỗn hợp của glycerin bổ sung cho da và một axit béo được gọi là axit behenic giúp dưỡng da và giúp ngăn ngừa mất độ ẩm. Các nhà cung cấp thành phần này cũng gợi ý rằng nó hoạt động như một chất giữ ẩm và “chất hỗ trợ tạo độ bóng…

Xem thêm
Tốt Tridecyl Salicylate

Dạng muối của salicylic acid(BHA) nhưng không còn tính chất tẩy tế bào chết. Thành phần tổng hợp này có chức năng như một chất làm mềm da.

Xem thêm
Tốt Tridecyl Trimellitate

Tridecyl trimellitate là một thành phần tổng hợp được sử dụng như một chất làm mềm da và cải thiện kết cấu.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 19
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !