Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 55 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt VA/Crotonates Copolymer Xem thêm
Rất tốt Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Seed Oil (Dầu hạt nam việt quất)

Dầu hạt Vaccinium macrocarpon (cranberry) có nguồn gốc từ hạt của loại quả mọng đỏ này; dầu (không có màu đỏ) có khả năng chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Vaccinium Macrocarpon Fruit Extract

Chiết xuất từ quả nam việt quất

Xem thêm
Rất tốt Vaccinium Myrtillus

Vaccinium myrtillus còn được gọi là việt quất đen, là một trong những nguồn cung cấp hợp chất chống oxy hóa tốt nhất được biết đến như anthocyanins, hóa chất polyphenolic tạo ra màu sẫm cho quả việt quất. Việt quất đen có tác dụng tăng cường làn da chống lại các dấu hiệu mẩn…

Xem thêm
Rất tốt Vaccinium Vitis-Idaea (Lingonberry) Fruit Extract

Chiết xuất trái cây Vaccinium vitis-idaea (lingonberry) đến từ một loại quả mọng có nguồn gốc từ vùng Scandinavi mọc hoang dại, có đặc điểm và kích thước dinh dưỡng tương tự với cây “anh em họ” của nó, việt quất. Màu đỏ tươi của quả nam việt quất là bằng chứng về các hợp chất chống…

Xem thêm
Rất tốt Vaccinium Vitis-Idaea Fruit Extract

Chiết xuất ​​trái cây Vaccinium vitis-idaea đến từ một loại quả mọng bản địa Scandinavia (lingonberry) mọc hoang dại, có thành phần dinh dưỡng và kích thước tương tự với cây việt quất. Màu đỏ tươi của quả này là bằng chứng về các hợp chất chống oxy hóa mà nó sở hữu so với quả…

Xem thêm
Rất tốt Vaccinum Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract

Chiết xuất quả việt quất là một thành phần tự nhiên được sử dụng để chống oxy hóa và dưỡng da mạnh mẽ. Việt quất có chứa một số loại chất chống oxy hóa (được gọi là polyphenolic) không chỉ tốt cho cơ thể bạn khi ăn mà còn tốt cho cả làn da của bạn…

Xem thêm
Tốt Valine Xem thêm
Rất tốt Vanilla Planifolia Fruit Extract

Chiết xuất từ ​​quả Vanilla planifolia là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong chăm sóc da chủ yếu vì lợi ích chống oxy hóa của nó. Hạt của cây vani, thường được gọi là đậu vani, là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và đóng vai…

Xem thêm
Rất tệ Verbena Extract

Theo Cơ sở dữ liệu toàn diện về thuốc tự nhiên trực tuyến, cỏ roi ngựa là một chiết xuất thực vật có mùi thơm, có thể là một chất làm nhạy cảm da khi bôi tại chỗ hoặc uống; tuy nhiên, giống như hầu hết các loại thực vật, nó cũng là một nguồn giàu…

Xem thêm
Rất tệ Verbena Officinalis Leaf Extract

Theo Cơ sở dữ liệu toàn diện về thuốc tự nhiên trực tuyến, cỏ roi ngựa là một chiết xuất thực vật có mùi thơm, có thể là một chất làm da trở nên nhạy cảm khi bôi tại chỗ hoặc uống; tuy nhiên, giống như hầu hết các loại thực vật, nó cũng là…

Xem thêm
Rất tệ Vetiver Oil or Extract

Thành phần có mùi thơm thường có trong các sản phẩm chăm sóc da và nó cũng có thể là chất gây mẫn cảm cho da.

Xem thêm
Tệ Vetiver Zizanoides Root Extract

Chiết xuất thực vật cung cấp một số đặc tính có lợi nhưng cũng có thể là chất gây mẫn cảm cho da do các thành phần có mùi thơm (tùy thuộc vào phần nào của cây được sử dụng). Dầu cỏ Vetiver chứa hàm lượng thành phần hương thơm dễ bay hơi cao hơn…

Xem thêm
Tệ Vetiver Zizanoides Root Extract

Thành phần cung cấp một số đặc tính có lợi nhưng cũng có thể là chất gây mẫn cảm cho da do các thành phần có mùi thơm (tùy thuộc vào phần nào của cây được sử dụng). Dầu cỏ Vetiver chứa hàm lượng thành phần hương thơm dễ bay hơi cao hơn so với…

Xem thêm
Tốt Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer là sự pha trộn của các polyme silicone có chức năng như một chất làm đặc và tăng cường kết cấu. Thường được sử dụng với lượng từ 0,1-20%, với lượng lên đến 0,6% phổ biến trong các sản phẩm tẩy rửa.  

Xem thêm
Tốt Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer là sự pha trộn của các polyme silicone có chức năng như một chất làm đặc và tăng cường kết cấu. Thường được sử dụng với lượng từ 0,1-20%, với lượng lên đến 0,6% phổ biến trong các sản phẩm tẩy rửa.

Xem thêm
Trung bình Viola Tricolor Extract

Chiết xuất hoa Viola tricolor (còn được gọi là chiết xuất pansy) có một số lượng nhỏ nghiên cứu cho thấy nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Vitamin A Xem thêm
Trung bình Vitamin B1

Không có nghiên cứu nào cho thấy vitamin B1 có hiệu quả khi dùng tại chỗ trên da.

Xem thêm
Tốt Vitamin B12

Nhìn chung, có một số ít nghiên cứu cho thấy vitamin B12 không có lợi ích nào khi bôi tại chỗ trên da; tuy nhiên, nó có thể phát huy một số lợi ích khi kết hợp với các vitamin và chất chống oxy hóa khác.

Xem thêm
Trung bình Vitamin B2

Vitamin B2, còn được gọi là riboflavin, hiện tại đang thiếu nghiên cứu nói về lợi ích của việc bôi thành phần này đối với da.

Xem thêm
Rất tốt Vitamin B5

Thành phần dưỡng ẩm, giữ ẩm và làm dịu da

Xem thêm
Trung bình Vitamin B6

Vitamin B6 còn được gọi là pyridoxine, hiện tại không có nghiên cứu nào cho thấy vitamin B này mang lại lợi ích cho da.

Xem thêm
Rất tốt Vitamin C Xem thêm
Tốt Vitamin D

Một loại vitamin tan trong chất béo có tác dụng chống oxy hóa và làm dịu da, cùng những đặc điểm có lợi khác. Vitamin D được hình thành trong da bởi ánh sáng mặt trời (chủ yếu là tiếp xúc không được bảo vệ với bức xạ UVB), hoặc có thể thu được từ…

Xem thêm
Rất tốt Vitamin E

Vitamin E – Một trong những chất chống oxy hóa được nghiên cứu và biết đến nhiều nhất cho cơ thể và làn da. Vitamin E xuất hiện tự nhiên trong da của con người, nhưng có thể bị cạn kiệt do tiếp xúc với môi trường liên tục mà không được bảo vệ khỏi…

Xem thêm
Rất tốt Vitamin F

Vitamin F là tên đôi khi được sử dụng để đại diện cho các axit béo thiết yếu của axit linoleic và axit linolenic. Có rất nhiều axit béo có lợi cho da, bao gồm axit arachidonic, eicosapentaenoic, docosahexaenoic và oleic. Tất cả đều có đặc tính làm mềm, dưỡng ẩm, bổ sung và thường là…

Xem thêm
Trung bình Vitamin H

Vitamin H, còn được gọi là biotin, là một loại vitamin tan trong nước được sản xuất trong cơ thể, được coi là một phần của nhóm vitamin B phức hợp. Nó cần thiết cho quá trình chuyển hóa carbohydrate, chất béo và axit amin (các khối cấu tạo của protein). Tuy nhiên, nó không có lợi…

Xem thêm
Tốt Vitamin K

Về mặt kỹ thuật được gọi là phytonadione, vitamin K là một loại vitamin tan trong chất béo. Bôi vitamin K lên bề mặt da sẽ không giúp cải thiện làn da không đều màu hoặc quầng thâm. Loại vitamin K này còn được gọi là vitamin K1. Một nghiên cứu được công bố trên Tạp chí…

Xem thêm
Rất tốt Vitis Vinifera

Tên tiếng Latinh cho các loại dây leo sản xuất nho làm rượu vang. Thường được gọi là dầu hạt nho hoặc chiết xuất hạt nho.

Xem thêm
Rất tốt Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract

Chiết xuất hạt nho chứa các thành phần hóa học như proanthocyanidins, polyphenol, flavonoid và anthocyanins, tất cả đều là chất chống oxy hóa rất mạnh giúp giảm thiểu tác động của môi trường lên da. Chiết xuất nho cũng đã được chứng minh là có đặc tính làm dịu. Nho đỏ có chứa resveratrol, được…

Xem thêm
Rất tốt Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil

Dầu hạt nho (Vitis vinifera) là một loại dầu thực vật làm mềm da, không có mùi thơm có nguồn gốc từ hạt nho. Dầu thực vật này có đặc tính chống oxy hóa mạnh, mang lại khả năng bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường. Độ bão hòa thấp của…

Xem thêm
Rất tệ Volatile Oil

Nhóm các chất lỏng dễ bay hơi có nguồn gốc chủ yếu từ thực vật và được sử dụng chủ yếu trong mỹ phẩm như các chất phụ gia tạo mùi thơm. Các thành phần này thường bao gồm hỗn hợp rượu, xeton, phenol, linalool, borneol, tecpen, long não, pinen, axit, ete, aldehyde, citral và…

Xem thêm
Tốt VP/Eicosene Copolymer

VP/copolymer là chất tạo màng thường được sử dụng trong các sản phẩm kem chống nắng chống nước. Nó giúp kem chống nắng bám dính tốt hơn trên da và chống lại sự phân hủy trong nước. Tuy nhiên, nó không kéo dài trong nhiều giờ, đó là lý do tại sao bạn phải thoa lại…

Xem thêm
Tốt VP/Hexadecene Copolymer

Polyme tổng hợp có chức năng như một chất liên kết, chất tăng cường kết cấu và chất phân tán trong mỹ phẩm

Xem thêm
Trung bình Walnut Extract

Chiết xuất quả óc chó có đặc tính chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Walnut Oil

Dầu thực vật không có mùi thơm, dễ tạo cảm xúc, là nguồn cung cấp axit béo omega dồi dào cho da, cụ thể là axit linoleic; tuy nhiên, dầu óc chó rất dễ bị oxy hóa, điều này làm cho việc đóng gói bên phải rất quan trọng. Không có không khí của bao bì hạn…

Xem thêm
Tệ Walnut Shell Powder

Walnut Shell Powder thường được sử dụng trong các sản phẩm dạng chà. Bột vỏ quả óc chó không được ưa chuộng hơn các hạt polyetylen trong hỗn hợp tẩy tế bào chết vì không thể làm mịn các hạt vỏ quả óc chó, do vậy các cạnh sắc của nó có thể gây ra…

Xem thêm
Tốt Water (Nước)

Nước là thành phần mỹ phẩm được sử dụng thường xuyên nhất. Nước trong các sản phẩm chăm sóc da hầu như luôn được liệt kê đầu tiên trên bảng thành phần vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Bất chấp những tuyên bố về nhu cầu hydrat hóa của làn…

Xem thêm
Tốt Watercress Extract

Chiết xuất từ ​​cải xoong có hoạt tính chống oxy hóa, nhưng thông tin đó còn hạn chế và được thực hiện trong ống nghiệm hoặc thí nghiệm trên động vật, không phải trong các sản phẩm chăm sóc da.

Xem thêm
Rất tốt Watermelon Fruit Extract

Chiết xuất dưa hấu, giàu chất chống oxy hóa, bao gồm cả lycopene.

Xem thêm
Tốt Wheat Amino Acids

Một sự pha trộn của các axit amin từ protein lúa mì sau khi nó đã được phân hủy thông qua quá trình thủy phân. Thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như một chất dưỡng, nhưng cũng được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da có khả năng dưỡng ẩm. Có…

Xem thêm
Tốt Wheat Germ Glycerides

Thành phần tự nhiên được sử dụng làm chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Wheat Germ Oil

Dầu thực vật có tác dụng làm mềm tương tự như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm.

Xem thêm
Tốt Wheat Protein

Wheat Protein là một loại protein được chiết xuất từ ​​lúa mì, có thể dùng như một thành phần làm mềm da và dưỡng tóc.

Xem thêm
Tốt Whey Protein

Whey protein là một dạng protein có nguồn gốc từ sữa. Là một thành phần có nguồn gốc từ động vật, whey protein có chức năng như một chất dưỡng tóc và làm mềm da.

Xem thêm
Trung bình White Nettle (Cây tầm ma trắng)

Thành phần thực vật có cả đặc tính làm dịu làn da nhạy cảm.

Xem thêm
Rất tệ White Oak Bark Extract (Chiết xuất vỏ cây sồi trắng) Xem thêm
Rất tốt White Tea Leaf Extract (Chiết xuất lá trà trắng)

Chiết xuất từ ​​chồi và lá trà xanh đã qua xử lý tối thiểu. Có nghiên cứu cho thấy rằng trà trắng và trà xanh có nồng độ chất chống oxy hóa cao nhất (thông qua hàm lượng polyphenol và flavonoid của chúng) trong tất cả các loại trà. Tuy nhiên, mặc dù flavonoid trong trà là chất…

Xem thêm
Tốt White Willow (Cây liễu trắng)

Chiết xuất vỏ cây liễu trắng (_Salix alba_) là một chiết xuất thực vật có công dụng làm dịu da đã được chứng minh. Một số thương hiệu chăm sóc da sử dụng thành phần này như một sự thay thế tự nhiên cho các chất tẩy tế bào chết axit salicylic (BHA). Mối liên quan…

Xem thêm
Rất tệ Wild Ginger Xem thêm
Tốt Willow Bark (Vỏ cây liễu)

Vỏ cây liễu là một chiết xuất từ ​​thực vật có công dụng làm dịu da đã được chứng minh. Đôi khi nó cũng được liệt kê dưới dạng chiết xuất Salix alba (liễu trắng) hoặc Salix nigra (liễu đen) trong danh sách thành phần. Một số thương hiệu chăm sóc da sử dụng vỏ cây liễu như một…

Xem thêm
Rất tốt Willow Herb (Thảo mộc liễu)

Willow herb là một chiết xuất thực vật được biết với công dụng làm dịu và chống oxy hóa cho da. Nó còn có tên Latinh là Epilobium angustifolium.

Xem thêm
Rất tệ Wintergreen Oil

Là một loại bạc hà thường được sử dụng để giải quyết sự khó chịu của các cơ bị đau, nhưng dầu bạc hà có thể rất nhạy cảm do chứa nhiều thành phần được gọi là methyl salicylate.

Xem thêm
Rất tệ Witch Hazel

Chiết xuất thực vật có đặc tính chống oxy hóa mạnh và một số đặc tính làm dịu. Tuy nhiên, hàm lượng tannin cao của cây phỉ (tannin là một chất chống oxy hóa mạnh) cũng có thể khiến da trở nên nhạy cảm nếu được sử dụng nhiều lần vì nó làm biến tính…

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 55 của 55
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !