Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tệ | White Oak Bark Extract (Chiết xuất vỏ cây sồi trắng) Xem thêm |
Rất tệ | Wild Ginger Xem thêm |
Rất tệ |
Wintergreen Oil
Là một loại bạc hà thường được sử dụng để giải quyết sự khó chịu của các cơ bị đau, nhưng dầu bạc hà có thể rất nhạy cảm do chứa nhiều thành phần được gọi là methyl salicylate. Xem thêm |
Rất tệ |
Witch Hazel
Chiết xuất thực vật có đặc tính chống oxy hóa mạnh và một số đặc tính làm dịu. Tuy nhiên, hàm lượng tannin cao của cây phỉ (tannin là một chất chống oxy hóa mạnh) cũng có thể khiến da trở nên nhạy cảm nếu được sử dụng nhiều lần vì nó làm biến tính… Xem thêm |
Rất tệ |
Zanthoxylum Bungeanum Fruit Oil
Dầu trái cây có nguồn gốc từ tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc và được biết đến với cảm giác “tê tái” mà nó tạo ra. Xem thêm |
Rất tệ |
Zanthoxylum Piperitum
Một loài thực vật có nguồn gốc từ tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc. Hạt tiêu Tứ Xuyên xuất xứ từ nó được biết đến với cảm giác “tê” mà nó tạo ra trên lưỡi và là một chất kích ứng da mạnh. Xem thêm |
Rất tệ |
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract
Chiết xuất quả tiêu Tứ Xuyên, được biết đến với khả năng mang lại cảm giác “tê” mà nó tạo ra trên lưỡi và là một chất gây kích ứng da mạnh. Xem thêm |
Rất tệ |
Zinc Carbonate
Kẽm cacbonat có thể gây mẫn cảm khi thoa lên da. Nó được biết đến nhiều nhất để sử dụng trong calamine, một sản phẩm chống ngứa, là sản phẩm điều chế kẽm cacbonat và tạo màu với oxit sắt (một dạng gỉ). Nó chỉ nên được sử dụng khi cần thiết. Xem thêm |
Rất tệ |
Zinc Sulfate
Hợp chất hóa học được tạo ra từ sự tương tác của kẽm với axit sulfuric. Có rất ít nghiên cứu cho thấy điều này có lợi cho da. Thông tin có sẵn cho thấy nó có thể gây mẫn cảm da khi sử dụng với lượng lớn. Một lượng nhỏ kẽm sulfat đôi khi được… Xem thêm |
Rất tệ |
Zingiber Zerumbet
Zingiber zerumbet là một loại gừng. Nó có thể có đặc tính chống oxy hóa cho da, nhưng dầu của nó là chất gây kích ứng da. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.