- Chất chống oxy hóa (2)
- Chất làm sạch (1)
- Chất nhũ hóa (1)
- Chất loại bỏ tế bào chết (2)
- Chất tạo màng (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (4)
- Chất hút ẩm (2)
- Chất gây kích ứng (6)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (1)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (6)
- Chất bảo quản (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (4)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tệ |
Alkyloamides
Được xác định trên nhãn sản phẩm chăm sóc da là DEA, triethanolamine (TEA) và monoethanolamine (MEA), chúng được sử dụng chủ yếu với mục đích tạo bọt trong dầu gội, nhưng cũng có thể được sử dụng làm chất làm đặc hoặc liên kết. Chúng có thể gây nhạy cảm cho da. Ngoài ra,… Xem thêm |
Tệ |
Farnesol
Chiết xuất các loại cây được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương. Nó có thể có một số đặc tính chống oxy hóa, nhưng không có nghiên cứu nào cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da. Xem thêm |
Tệ |
Farnesyl Acetate
Farnesyl acetate có nguồn gốc từ farnesol, một chiết xuất của các loại cây được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương. Nó có thể có một số đặc tính chống oxy hóa, nhưng không có nghiên cứu nào cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da. Xem thêm |
Tệ |
Imidazolidinyl Urea
Chất bảo quản kém hơn thành phần cùng loại là Diazolidinyl Urea. Thành phần này thường được sử dụng đồng thời với Parabens để tăng cường hiệu quả hoạt động. Imidazolidinyl Urea được xem là chất bảo quản có khả năng giải phóng Formaldehyde (Fomađêhit) – thành phần có khả năng gây ung thư. Mặc… Xem thêm |
Tệ |
Iron Powder (Bột sắt)
Bột sắt là phiên bản dạng bột của sắt khoáng. Đây là thành phần tự nhiên được sử dụng như một chất làm trắng/khóa ẩm trong các sản phẩm mỹ phẩm. Thành phần này tốt nhất không nên có mặt trong công thức sản phẩm bởi nó tiềm ẩn nguy cơ gây kích ứng cho… Xem thêm |
Tệ |
MEA
Viết tắt của thành phần Monoethanolamine – một amino acid. Xem thêm |
Tệ |
Papaya Extract/Chiết xuất đu đủ
Chiết xuất đu đủ có thể là một chất làm nhạy cảm da, nhưng không tiềm ẩn nhiều rủi ro như sử dụng đu đủ nguyên chất. Xem thêm |
Tệ |
Pawpaw Extract/Chiết xuất đu đủ
Mặc dù chứa các hợp chất chống oxy hóa nhưng chiết xuất đu đủ có thể gây kích ứng đối với làn da. Xem thêm |
Tệ |
Polyvinyl Alcohol
Là một polyme tổng hợp từ cồn vinyl, hoạt động trong công thức mỹ phẩm như một thành phần tạo kết cấu gel đặc, chất tạo màng và một chất hút ẩm. Xem thêm |
Tệ |
Potassium Hydroxide
Thành phần có tính kiềm cao (còn được gọi là dung dịch kiềm) được sử dụng với một lượng nhỏ trong mỹ phẩm để điều chỉnh độ pH của sản phẩm. Xem thêm |
Tệ |
Potassium Myristate
Một thành phần làm sạch dịu nhẹ được sử dụng trong các sản phẩm xà bông có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Tệ |
Quaternium-15
Chất bảo quản giải phóng formaldehyde được sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tệ |
Sea Salt
Có hiệu quả như một chất tẩy tế bào chết tại chỗ, nhưng nếu để lại trên da, nó có thể làm tăng nguy cơ phản ứng mẫn cảm. Xem thêm |
Tệ |
Vetiver Zizanoides Root Extract
Chiết xuất thực vật cung cấp một số đặc tính có lợi nhưng cũng có thể là chất gây mẫn cảm cho da do các thành phần có mùi thơm (tùy thuộc vào phần nào của cây được sử dụng). Dầu cỏ Vetiver chứa hàm lượng thành phần hương thơm dễ bay hơi cao hơn… Xem thêm |
Tệ |
Vetiver Zizanoides Root Extract
Thành phần cung cấp một số đặc tính có lợi nhưng cũng có thể là chất gây mẫn cảm cho da do các thành phần có mùi thơm (tùy thuộc vào phần nào của cây được sử dụng). Dầu cỏ Vetiver chứa hàm lượng thành phần hương thơm dễ bay hơi cao hơn so với… Xem thêm |
Tệ |
Walnut Shell Powder
Walnut Shell Powder thường được sử dụng trong các sản phẩm dạng chà. Bột vỏ quả óc chó không được ưa chuộng hơn các hạt polyetylen trong hỗn hợp tẩy tế bào chết vì không thể làm mịn các hạt vỏ quả óc chó, do vậy các cạnh sắc của nó có thể gây ra… Xem thêm |
Tệ |
Yarrow Extract
Chiết xuất cỏ thi, hiện tại có rất ít nghiên cứu cho thấy nó có mang lại lợi ích cho da. Những nghiên cứu tồn tại được thực hiện trong ống nghiệm và chỉ ra rằng nó có thể có đặc tính làm dịu da. Tuy nhiên, cỏ thi cũng có những đặc tính có thể… Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (2)
- Chất làm sạch (1)
- Chất nhũ hóa (1)
- Chất loại bỏ tế bào chết (2)
- Chất tạo màng (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (4)
- Chất hút ẩm (2)
- Chất gây kích ứng (6)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (1)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (6)
- Chất bảo quản (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (4)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.