Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 27 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Babassu Oil (Dầu Babasu)

Dầu Babassu được lấy từ hạt của cây Orbignya oleifera, có nguồn gốc từ Brazil. Loại dầu này là một nguồn giàu axit lauric triglyceride chuỗi trung bình, bao gồm hơn 50% axit béo của dầu. Axit lauric có tự nhiên trong dầu trên da và đóng một vai trò quan trọng trong việc củng…

Xem thêm
Trung bình Banana Extract (Chiết xuất chuối)

Chiết xuất từ quả chuối được chứng minh là có đặc tính chống oxy hóa nhẹ.

Xem thêm
Tốt Batyl Alcohol

Batyl alcohol là một loại cồn béo không gây khô da được sử dụng như một thành phần ổn định và dưỡng da trong các sản phẩm chăm sóc da. Nó có nguồn gốc từ glycerin.

Xem thêm
Rất tệ Bee Pollen (Phấn ong)

Phấn ong có đặc tính chống oxy hóa, nhưng không phát huy tác dụng này khi thoa bôi tại chỗ. Phấn ong còn có thể là một chất gây mẫn cảm mạnh cho da.

Xem thêm
Tốt Beewax (Sáp ong)

Sáp là chất tự nhiên được ong tạo ra để xây dựng các bức tường của tổ ong của chúng. Sáp ong là một chất làm dày có một số đặc tính làm mềm, và thường được sử dụng trong các loại son dưỡng môi.

Xem thêm
Tốt Beheneth-5

Beheneth-5 là một dẫn xuất của polyethylene glycol và cồn behenyl không gây khô da, có chức năng như chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm chăm sóc da. Nó có thể được tổng hợp hoặc có nguồn gốc từ thực vật.

Xem thêm
Tốt Behentrimonium Chloride

Behentrimonium Chloride là một thành phần tổng hợp hoặc chiết xuất thực vật, là chất dưỡng tóc và nhũ hóa.

Xem thêm
Tốt Behenyl Alcohol (Cồn Behenyl)

Cồn Behenyl (hay còn gội là 1-docosanol) là loại cồn béo, không gây khô da, được chứng minh an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và thoa bôi ngoài da. Đây là thành phần tổng hợp hoặc có nguồn gốc thực vật, có tác dụng làm đặc, nhũ hóa hoặc dưỡng ẩm. Ở dạng…

Xem thêm
Tốt Behenyl Behenate

Behenyl behenate là este dạng sáp của axit béo behenic và cồn béo behenyl. Thành phần tổng hợp hoặc có nguồn gốc thực vật này (Paula’s Choice sử dụng nguyên liệu trước đây) giúp dưỡng ẩm cho da và cũng bổ sung các đặc tính giữ ẩm cho các sản phẩm như kem và sữa…

Xem thêm
Rất tốt Beta-Glucan

Có nguồn gốc tự nhiên từ men, nấm, rong biển hoặc yến mạch Thường được sử dụng như một chất làm dịu da/các thành phần làm giảm mẩn đỏ Mang lại các đặc tính chống oxy hóa và dưỡng ẩm Nghiên cứu chỉ ra rằng beta-glucan có thể cải thiện độ sâu của nếp nhăn…

Xem thêm
Rất tốt Beta-Sitosterol

Một thành phần dạng axit béo có nguồn gốc từ thực vật. Beta-sitosterol có tự nhiên trong nhiều loại trái cây, rau quả, và các loại hạt. Nó tương tự như cholesterol, có tự nhiên trong da. Khi thoa lên da, nó được coi là một thành phần dưỡng ẩm và làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Betaine

Một thành phần hydrat hóa nhẹ nhàng có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp, betaine cũng tồn tại tự nhiên trong da và cơ thể. Nó được biết đến như một osmolyte – một thành phần giúp da thích nghi với việc tăng giảm độ ẩm, giúp cân bằng hydrat hóa da.

Xem thêm
Tốt Betula Alba (Birch) Juice (Nhựa cây Bạch dương)

Nhựa (“nước ép”) cây bạch dương được biết đến với tên tiếng Latin của nó là Betula alba. Không giống như nhựa cây phong hoặc hầu hết các loại nhựa khác, nhựa bạch dương rõ ràng và không có nhiều hương vị, chỉ hơi ngọt. Nước ép là một nguồn khoáng chất vi lượng tốt…

Xem thêm
Rất tốt Bifida Ferment Lysate

Có thể giúp da trở nên ít nhạy cảm hơn Bảo vệ da chống lại các tác hại môi trường bằng cách tăng cường vi sinh vật của da Kích thích quá trình tự chữa lành của da Có nguồn gốc một loại men thu được từ vi khuẩn bifida lên men Bifida ferment lysate…

Xem thêm
Trung bình Biotin

Biotin còn được gọi là vitamin H, một vitamin tan trong nước được sản xuất trong cơ thể. Được coi là một phần của nhóm vitamin phức hợp B, biotin cần thiết cho sự chuyển hóa của carbohydrate, chất béo và amino acid (chuỗi protein). Tuy nhiên, thành phần này chưa được chứng minh là…

Xem thêm
Rất tốt Biotin/Folic Acid/Cyanocobalamin/Niacinamide/Pantothenic Acid/Pyridoxine/Riboflavin/Thiamine/Yeast Polypeptides

Kết hợp một số vitamin B với lượng men ổn định Giúp cải thiện sức sống của các tế bào bề mặt Sự kết hợp giữa vitamin B và peptide giúp cải thiện hydrat hóa Đóng vai trò hỗ trợ trong việc phục hồi tổn thương của da Biotin/folic acid/cyanocobalamin/niacinamide/pantothenic acid/pyridoxine/riboflavin/thiamine/yeast polypeptides là hỗn hợp…

Xem thêm
Tốt Bis-Diglyceryl Polyacyladipate

Bis-Diglyceryl polyacyladipate là một thành phần tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp tăng cường kết cấu sản phẩm và có tính chất làm mềm.  

Xem thêm
Tốt Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2

Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2 là một thành phần tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp tăng cường kết cấu sản phẩm và có tính chất làm mềm.

Xem thêm
Tốt Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane

Thành phần tổng hợp, dạn sáp Là chất điều hòa da, chất hoạt động bề mặt, tạo bọt và dưỡng ẩm Thuộc nhóm hóa học của siloxane và silicone An toàn sử dụng trong mỹ phẩm Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane là một thành phần dạng sáp tổng hợp thuộc loại hóa học của siloxane…

Xem thêm
Rất tốt Black Currant Oil (Dầu lý chua đen)

Black Currant Oil (Dầu lý chua đen) là loại dầu thực vật không bay hơi.

Xem thêm
Rất tốt Bladderwrack Extract

Là chiết xuất từ rong biển. Thành phần này có đặc tính chống oxy hóa và  giữ nước cho da.

Xem thêm
Rất tốt Borage Seed Oil (Dầu hạt lưu ly)

Loại dầu thực vật không hương liệu, dưỡng ẩm, và là nguồn axit gamma linolenic thiết yếu.

Xem thêm
Tốt Butylene Glycol

Thường được đưa vào công thức chăm sóc da để tăng cường kết cấu và khả năng thẩm thấu Được biết đến là chất hút ẩm, có nghĩa là nó có thể làm tăng hàm lượng nước của da (hay còn gọi là hydrat hóa) Cũng có thể giúp tăng tính ổn định của công…

Xem thêm
Tốt Butyloctyl Salicylate

Hoạt động như chất làm mềm da Có thể được sử dụng làm dung môi trong công thức mỹ phẩm Được coi là an toàn bởi Hội đồng Chuyên gia Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm Butyloctyl salicylate là một thành phần tổng hợp có chức năng làm mềm da. Nó cũng có thể được sử…

Xem thêm
Rất tốt Butyrospermum Fruit

Quả từ cây karite, tên khoa học Butyrospermum parkii, từ đó thu được chất béo để làm bơ hạt mỡ.

Xem thêm
Rất tốt Butyrospermum Parkii

Butyrospermum parkii là tên Latin của cây hạt mỡ. Sản phẩm nổi tiếng nhất của nó là bơ hạt mỡ, một loại lipid thực vật được chiết xuất từ ​​cây. Nó được sử dụng như một chất làm mềm trong mỹ phẩm và có đặc tính làm mịn cho da khô. Bơ butyrospermum parkii không chỉ có kết cấu…

Xem thêm
Rất tốt Buxus Chinensis (Jojoba)

Buxus chinensis (còn được gọi là jojoba) thường được sử dụng ở dạng dầu như một chất làm mềm và mang lại nhiều đặc tính có lợi cho da.  Xem các dạng khác nhau của jojoba dưới đây để biết thêm thông tin.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 27 của 27
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !