Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 29 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt C10-30 Cholesterol/Lanosterol Esters

Là một hỗn hợp phức tạp của các axit béo từ lanolin và cholesterol giúp điều hòa da và làm đặc kết cấu sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C11-15 Pareth-7

Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycols có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C11-15 Pareth-7 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C12-15 Alkyl Benzoate

Là thành phần làm mềm phổ biến Thường được sử dụng trong kem chống nắng để giữ cho thành phần hoạt tính phân toán đồng đều trong công thức Có thể tăng cường chỉ số SPF của một số thành phần chống nắng nhất định Đã được chứng minh an toàn để sử dụng trong…

Xem thêm
Rất tốt C12-16 Pareth-9

Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycol có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C12-16 Pareth-9 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C12-18 Acid Triglyceride

Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C13-14 Isoalkane

Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycol có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C11-15 Pareth-7 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C13-14 Isoparaffin

Thành phần mỹ phẩm có nguồn gốc từ dầu mỏ có kết cấu giống sáp, hoạt động như một chất làm mềm Cũng được sử dụng như một dung môi và chất làm ổn định kết cấu, giúp cho các thành phần được liên kết chặt chẽ Thường kết hợp với polyacrylamide và Laureth-7 để…

Xem thêm
Tốt C13-15 Alkane

Dung môi có nguồn gốc từ hỗn hợp alkane Thường được sử dụng để tăng cường kết cấu sản phẩm nhờ cảm giác mỏng nhẹ, không bết dính Để lại lớp nền mỏng mịn trên da Là lựa chọn phổ biến cho các công thức chống nắng (tương thích với bộ lọc UV) C13-15 alkane…

Xem thêm
Rất tốt C13-16 Isoalkane

Dung môi tổng hợp nhưng cũng có thể có nguồn gốc từ thực vật Được sử dụng trong hỗn hợp để thay thế siloxane silicone Dạng dung dịch lỏng, mang lại cảm giác mêm mịn sau khi sử dụng Từng được biết đến là C13-16 isoparaffin C13-16 isoalkane là một dung môi tổng hợp cũng…

Xem thêm
Tốt C18-36 Acid Triglyceride

Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 29
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !