Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 7 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt C10-30 Cholesterol/Lanosterol Esters

Là một hỗn hợp phức tạp của các axit béo từ lanolin và cholesterol giúp điều hòa da và làm đặc kết cấu sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C12-15 Alkyl Benzoate

Là thành phần làm mềm phổ biến Thường được sử dụng trong kem chống nắng để giữ cho thành phần hoạt tính phân toán đồng đều trong công thức Có thể tăng cường chỉ số SPF của một số thành phần chống nắng nhất định Đã được chứng minh an toàn để sử dụng trong…

Xem thêm
Tốt C18-36 Acid Triglyceride

Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Caesalpinia Spinosa Gum

Caesalpinia spinosa gum (còn được gọi là “Guma Gum” hoặc “Perub Carob”) là một chất làm đặc tự nhiên và là thành phần tăng cường độ nhớt giúp cải thiện kết cấu công thức sản phẩm. Thành phần này thu được bằng cách nghiền nội nhũ của hạt cây spinosa Caesalpinia, có nguồn gốc từ…

Xem thêm
Rất tốt Calcium PCA

Canxi PCA là một chất điện giải. Cụ thể hơn, đó là muối canxi của PCA (axit pyrrolidone carboxylic), là thành phần chính của yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da (natural moisturizing factor – NMF). NMF đóng một vai trò trong việc giữ cho hàng rào của làn da khỏe mạnh và nguyên…

Xem thêm
Tốt Calendula Extract (Chiết xuất Cúc vạn thọ)

Chiết xuất có nguồn gốc từ cây thường được gọi là cúc vạn thọ hoặc calendula officinalis, có không nhiều nghiên cứu chứng minh ảnh hưởng của thành phần này lên da, mặc dù nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa. Nếu da bạn nhạy cảm với hoa cúc (ragweed hoặc…

Xem thêm
Tốt Calophyllum Inophyllum Seed Oil (Dầu hạt mù u)

Dầu hạt mù u là một loại dầu được chiết xuất từ ​​một cây có nguồn gốc từ Polynesia (đảo thuộc châu Đại Dương). Tất cả các tuyên bố kỳ diệu được gán cho thành phần này chỉ mang tính truyền miệng, không phải là khoa học. Dầu mù u, cũng như như hầu hết…

Xem thêm
Hiển thị: Tất cả
Hiển thị 1 - 7 của 7
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !