Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 39 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt C10-30 Cholesterol/Lanosterol Esters

Là một hỗn hợp phức tạp của các axit béo từ lanolin và cholesterol giúp điều hòa da và làm đặc kết cấu sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C11-15 Pareth-7

Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycols có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C11-15 Pareth-7 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C12-15 Alkyl Benzoate

Là thành phần làm mềm phổ biến Thường được sử dụng trong kem chống nắng để giữ cho thành phần hoạt tính phân toán đồng đều trong công thức Có thể tăng cường chỉ số SPF của một số thành phần chống nắng nhất định Đã được chứng minh an toàn để sử dụng trong…

Xem thêm
Rất tốt C12-16 Pareth-9

Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycol có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C12-16 Pareth-9 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C12-18 Acid Triglyceride

Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C13-14 Isoalkane

Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycol có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C11-15 Pareth-7 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C13-14 Isoparaffin

Thành phần mỹ phẩm có nguồn gốc từ dầu mỏ có kết cấu giống sáp, hoạt động như một chất làm mềm Cũng được sử dụng như một dung môi và chất làm ổn định kết cấu, giúp cho các thành phần được liên kết chặt chẽ Thường kết hợp với polyacrylamide và Laureth-7 để…

Xem thêm
Tốt C13-15 Alkane

Dung môi có nguồn gốc từ hỗn hợp alkane Thường được sử dụng để tăng cường kết cấu sản phẩm nhờ cảm giác mỏng nhẹ, không bết dính Để lại lớp nền mỏng mịn trên da Là lựa chọn phổ biến cho các công thức chống nắng (tương thích với bộ lọc UV) C13-15 alkane…

Xem thêm
Rất tốt C13-16 Isoalkane

Dung môi tổng hợp nhưng cũng có thể có nguồn gốc từ thực vật Được sử dụng trong hỗn hợp để thay thế siloxane silicone Dạng dung dịch lỏng, mang lại cảm giác mêm mịn sau khi sử dụng Từng được biết đến là C13-16 isoparaffin C13-16 isoalkane là một dung môi tổng hợp cũng…

Xem thêm
Tốt C18-36 Acid Triglyceride

Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C20-40 Alketh-40

Hỗn hợp các glycol polyetylen có trọng lượng phân tử khác nhau có thể hoạt động như các chất ổn định, chất hòa tan và chất hoạt động bề mặt.

Xem thêm
Tốt C20-40 Pareth-40

Hỗn hợp các glycol polyetylen có trọng lượng phân tử khác nhau có thể hoạt động như các chất ổn định, chất hòa tan và chất hoạt động bề mặt.

Xem thêm
Tốt Caesalpinia Spinosa Gum

Caesalpinia spinosa gum (còn được gọi là “Guma Gum” hoặc “Perub Carob”) là một chất làm đặc tự nhiên và là thành phần tăng cường độ nhớt giúp cải thiện kết cấu công thức sản phẩm. Thành phần này thu được bằng cách nghiền nội nhũ của hạt cây spinosa Caesalpinia, có nguồn gốc từ…

Xem thêm
Rất tốt Caffeic Acid

là chất chống oxy hóa mạnh. Axit caffeic có nguồn gốc từ thực vật và trên thực tế được tìm thấy trong hầu hết các loài thực vật.

Xem thêm
Trung bình Caffeine

Caffeine là chất kích thích chính trong đồ uống như cà phê và trà. Nó thường xuất hiện trong các sản phẩm chăm sóc da với tuyên bố rằng giúp cải thiện tình trạng da sần vỏ cam (cellulite) hoặc tình trạng bọng mắt sưng. Tuy nhiên, nghiên cứu về tác dụng của caffeine trong…

Xem thêm
Rất tệ Cajeputi Oil (Dầu tràm)

Cajeputi Oil (Dầu tràm) được chiết xuất từ loại cây cùng họ với nguồn gốc của dầu tràm trà. Thành phần này gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Calamine

Calamine là sự kết hợp của kem oxit và sắt oxit, tạo nên hợp chất có màu hồng đỏ (một dạng rỉ sét). Thành phần có chưaá hàm lượng kẽm lớn nên có đặc tính kháng khuẩn, tuy nhiên dễ gây nhạy cảm cho da. Vậy nên, chỉ sử dụng calamine khi thực sự cần…

Xem thêm
Tốt Calcium Aluminum Borosilicate

Một chất làm đặc có nguồn gốc từ khoáng chất bao gồm canxi, nhôm và silicat của boron khoáng. Tính an toàn của thành phần đã được đánh giá và được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm. Thành phần khô, trơ này thường được sử dụng trong bột và không…

Xem thêm
Rất tốt Calcium Ascorbate

Là một dạng vitamin C; Các dạng khác bao gồm axit ascorbic, axit L-ascorbic, ascorbyl palmitate và magiê ascorbyl phosphate. Canxi ascorbate, thường được gọi là ester-c, được coi là một dạng vitamin C ổn định và chất chống oxy hóa.

Xem thêm
Tốt Calcium Carbonate

Được sử dụng như một chấp hấp thụ trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Calcium D-Pantetheine-S-Sulfonate

Canxi D pantetheine-s-sulfonate là một dẫn xuất của vitamin B5. Nó có đặc tính chống oxy hóa.

Xem thêm
Tốt Calcium Gluconate

Canxi là một khoáng chất thiết yếu cho cơ thể. Một lượng nhỏ nghiên cứu cho thấy canxi gluconate có thể là một chất phục hồi và làm dịu da tốt khi được thoa bôi tại chỗ.

Xem thêm
Rất tốt Calcium Pantothenate

Còn được gọi là pantothenic acid.

Xem thêm
Rất tốt Calcium PCA

Canxi PCA là một chất điện giải. Cụ thể hơn, đó là muối canxi của PCA (axit pyrrolidone carboxylic), là thành phần chính của yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da (natural moisturizing factor – NMF). NMF đóng một vai trò trong việc giữ cho hàng rào của làn da khỏe mạnh và nguyên…

Xem thêm
Tốt Calendula Extract (Chiết xuất Cúc vạn thọ)

Chiết xuất có nguồn gốc từ cây thường được gọi là cúc vạn thọ hoặc calendula officinalis, có không nhiều nghiên cứu chứng minh ảnh hưởng của thành phần này lên da, mặc dù nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa. Nếu da bạn nhạy cảm với hoa cúc (ragweed hoặc…

Xem thêm
Tốt Calendula Officinalis Flower Extract (Chiết xuất hoa cúc vạn thọ)

Chiết xuất thực vật chống oxy hóa không hương liệu có đặc tính làm dịu da và giảm mẩn đỏ.

Xem thêm
Rất tốt Calluna Vulgaris Flower Extract

Calluna vulgaris là loài thực vật có hoa thuộc họ Thạch nam. Chiết xuất hoa Calluna vulgaris còn được gọi là chiết xuất heather, loại thực vật này có đặc tính làm dịu da. Heather là một loại cây thuốc ở một số vùng của châu Âu, và đã được nghiên cứu trong lĩnh vực…

Xem thêm
Tốt Calophyllum Inophyllum Seed Oil (Dầu hạt mù u)

Dầu hạt mù u là một loại dầu được chiết xuất từ ​​một cây có nguồn gốc từ Polynesia (đảo thuộc châu Đại Dương). Tất cả các tuyên bố kỳ diệu được gán cho thành phần này chỉ mang tính truyền miệng, không phải là khoa học. Dầu mù u, cũng như như hầu hết…

Xem thêm
Rất tốt Camellia Japonica Flower Extract (Chiết xuất hoa sơn trà Nhật Bản)

Chiết xuất hoa camellia japonica còn được biết đến là vhiết xuất hoa sơn trà Nhật Bản, hay Tsubaki. Có nguồn gốc từ Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản, nghiên cứu đã chỉ ra rằng loại thực vật này có khả năng chống oxy hóa, chống ô nhiễm và làm dịu da. Về đặc…

Xem thêm
Rất tốt Faex

Là một loại men nén. “Faex” là chỉ định thành phần theo yêu cầu của các quy định của Liên minh châu Âu.

Xem thêm
Tệ Farnesol

Chiết xuất các loại cây được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương. Nó có thể có một số đặc tính chống oxy hóa, nhưng không có nghiên cứu nào cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da.

Xem thêm
Tệ Farnesyl Acetate

Farnesyl acetate có nguồn gốc từ farnesol, một chiết xuất của các loại cây được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương. Nó có thể có một số đặc tính chống oxy hóa, nhưng không có nghiên cứu nào cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da.

Xem thêm
Rất tốt Fatty Acid (Axit béo)

Chất thường được tìm thấy trong lipid thực vật và động vật (chất béo). Các axit béo bao gồm các hợp chất như glyceride, sterol và phospholipid. Chúng được sử dụng trong mỹ phẩm như chất làm mềm, chất tăng cường kết cấu và kết hợp với glycerin, các chất làm sạch.

Xem thêm
Tốt Fatty Alcohol (Cồn béo)

Được tạo ra từ axit béo; cồn béo được sử dụng trong mỹ phẩm như chất làm đặc và chất làm mềm. Chúng không phải là các dạng cồn khô hoặc gây nhạy cảm.

Xem thêm
Trung bình FD&C

FD&C là một loại chất tạo màu. Theo FDA, khi FD&C là hậu tố của tên một loại màu, thì màu đó được chứng nhận là an toàn để sử dụng trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tệ Fennel Oil (Dầu tiểu hồi hương)

Là một loại dầu dễ bay hơi, có hương thơm, có thể gây nhạy cảm cho da do hàm lượng hóa chất limonene cao. (Limonene là một loại dầu chiết xuất từ các loại trái cây họ cam quýt).

Xem thêm
Rất tệ Fennel Seed Extract (Chiết xuất Hạt tiểu hồi)

Có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng trên da, nó có thể là chất nhạy cảm với da và chất nhạy quang.

Xem thêm
Trung bình Ferric Ammonium Ferrocyanide

Muối vô cơ của ferrocyanide ferric được sử dụng như một chất tạo màu trong mỹ phẩm để sử dụng trên da và vùng mắt, nhưng không dùng cho môi. Giống như tất cả các chất tạo màu trong mỹ phẩm, sử dụng thành phần này phải tuân theo các quy định nghiêm ngặt kiểm…

Xem thêm
Trung bình Ferric Ferrocyanide

Là chất tạo màu, còn được gọi là Iron Blue, được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm cả những sản phẩm được thiết kế để sử dụng xung quanh mắt. Được liệt kê vĩnh viễn (từ năm 1978) bởi FDA là an toàn.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 39 của 39
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !