- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (35)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (4)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (16)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (3)
- Chất tạo màng (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (12)
- Chất hút ẩm (21)
- Chất gây kích ứng (22)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (4)
- Chiết xuất thực vật (56)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (14)
- Bộ lọc UV (4)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Magnesium Laureth Sulfate
Là một chất làm sạch dạng lỏng. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Oleth Sulfate
Một thành phần làm sạch dạng lỏng Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Palmitoyl Glutamate
Magnesium Palmitoyl Glutamate là một hỗn hợp axit amin (Glutamic Acid) và khoáng chất (magie) giúp ổn định và làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Magnesium PCA
Magnesium PCA là muối magie của PCA (axit pyrrolidone cacboxylic), là một phần của chất nền ngoại bào (bộ phận bên ngoài tế bào giúp nâng đỡ tế bào) của da. Magnesium PCA do đó có ảnh hưởng đến yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Stearate
Thành phần được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu cho các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Sulfate/Muối Magie
Còn được gọi là muối Epsom, một loại muối magie được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium/Magie
Là thành phần khoáng chất có khả năng giữ hút nước và giữ nước. Xem thêm |
Rất tốt |
Malic Acid
Malic Acid là một thành phần tẩy tế bào chết có nguồn gốc từ trái cây chưa chín. Xem thêm |
Rất tốt |
Mallow/Hoa Cẩm Quỳ
Chiết xuất hoa cẩm quỳ có thể được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm và có thể có đặc tính làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Malpighia Emarginata (Acerola) Fruit Extract/Chiết Xuất Quả Sơ Ri
Chiết xuất quả sơ ri giàu thành phần vitamin C, beta-carotene – thành phần chống lão hoá; polyphenol – thành phần chống oxy hoá và Vitamin B. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (35)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (4)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (16)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (3)
- Chất tạo màng (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (12)
- Chất hút ẩm (21)
- Chất gây kích ứng (22)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (4)
- Chiết xuất thực vật (56)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (14)
- Bộ lọc UV (4)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.