- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (50)
- Chất làm sạch (1)
- Chất tạo màu (4)
- Chất làm mềm (9)
- Chất nhũ hóa (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (6)
- Chất hút ẩm (1)
- Chất gây kích ứng (10)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (1)
- Chiết xuất thực vật (52)
- Chất bảo quản (1)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (2)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Kudzu Root (Củ sắn dây)
Chiết xuất củ sắn dây là nguồn cung cấp các thành phần có lợi như isoflavone – chất chống oxy hóa; genistein – tăng cường sản sinh collagen; daidzein – kháng viêm, kháng khuẩn. Xem thêm |
Rất tốt |
Kukui Nut Oil (Dầu hạt Kukui)
Dầu hạt Kukui hay dầu hạt cây sáp, dầu cây sáp là dầu được ép lạnh từ hạt của cây Aleucti moluccans – một dạng cây sáp có nguồn gốc từ Indonesia. Dầu chứa nhiều axit béo linoleic và alpha-linolenic, là một trong những loại dầu chăm sóc da tốt nhất, dễ dàng hấp thụ vào da và có công dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Rapeseed Oil/Tinh dầu hạt cải
Một loại dầu không mùi có công dụng làm mềm và chứa nhiều thành phần chống oxy hóa cho da cũng như là nguồn cung cấp dồi dào các acid béo omega-3, omega-6. Xem thêm |
Rất tốt |
Raphanus Sativus (Radish) Seed Oil/Dầu hạt Raphanus Sativus (Củ cải)
Dầu hạt Raphanus Sativus hay dầu hạt củ cải là một loại dầu không mùi chứa dồi dào các acid béo không bão hòa bao gồm oleic, erucic, palmitic, linolenic Xem thêm |
Tốt | Raspberry Seed Extract/Chiết xuất hạt mâm xôi Xem thêm |
Tốt | Raspberry Seed Oil/Tinh dầu hạt mâm xôi Xem thêm |
Trung bình |
Red 27 Lake
Red 27 Lake là một chất tạo màu tổng hợp được phép sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Trung bình |
Red 28
Chất tạo màu tổng hợp có màu đỏ được kết hợp của nhiều màu sắc. Xem thêm |
Trung bình |
Red 33
Red 33 là thành phần tạo màu thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm cũng như sản phẩm chăm sóc da và thực phẩm. Xem thêm |
Trung bình |
Red 6 Lake
Red 6 Lake là thành phần tạo màu tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc da và thực phẩm. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (50)
- Chất làm sạch (1)
- Chất tạo màu (4)
- Chất làm mềm (9)
- Chất nhũ hóa (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (6)
- Chất hút ẩm (1)
- Chất gây kích ứng (10)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (1)
- Chiết xuất thực vật (52)
- Chất bảo quản (1)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (2)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.