Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 32 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Wheat Germ Oil

Dầu thực vật có tác dụng làm mềm tương tự như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm.

Xem thêm
Tốt Wheat Protein

Wheat Protein là một loại protein được chiết xuất từ ​​lúa mì, có thể dùng như một thành phần làm mềm da và dưỡng tóc.

Xem thêm
Tốt Whey Protein

Whey protein là một dạng protein có nguồn gốc từ sữa. Là một thành phần có nguồn gốc từ động vật, whey protein có chức năng như một chất dưỡng tóc và làm mềm da.

Xem thêm
Trung bình White Nettle (Cây tầm ma trắng)

Thành phần thực vật có cả đặc tính làm dịu làn da nhạy cảm.

Xem thêm
Rất tệ White Oak Bark Extract (Chiết xuất vỏ cây sồi trắng) Xem thêm
Rất tốt White Tea Leaf Extract (Chiết xuất lá trà trắng)

Chiết xuất từ ​​chồi và lá trà xanh đã qua xử lý tối thiểu. Có nghiên cứu cho thấy rằng trà trắng và trà xanh có nồng độ chất chống oxy hóa cao nhất (thông qua hàm lượng polyphenol và flavonoid của chúng) trong tất cả các loại trà. Tuy nhiên, mặc dù flavonoid trong trà là chất…

Xem thêm
Tốt White Willow (Cây liễu trắng)

Chiết xuất vỏ cây liễu trắng (_Salix alba_) là một chiết xuất thực vật có công dụng làm dịu da đã được chứng minh. Một số thương hiệu chăm sóc da sử dụng thành phần này như một sự thay thế tự nhiên cho các chất tẩy tế bào chết axit salicylic (BHA). Mối liên quan…

Xem thêm
Rất tệ Wild Ginger Xem thêm
Tốt Willow Bark (Vỏ cây liễu)

Vỏ cây liễu là một chiết xuất từ ​​thực vật có công dụng làm dịu da đã được chứng minh. Đôi khi nó cũng được liệt kê dưới dạng chiết xuất Salix alba (liễu trắng) hoặc Salix nigra (liễu đen) trong danh sách thành phần. Một số thương hiệu chăm sóc da sử dụng vỏ cây liễu như một…

Xem thêm
Rất tốt Willow Herb (Thảo mộc liễu)

Willow herb là một chiết xuất thực vật được biết với công dụng làm dịu và chống oxy hóa cho da. Nó còn có tên Latinh là Epilobium angustifolium.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 21 - 30 của 32
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !