- Chất chống oxy hóa (36)
- Chất làm sạch (12)
- Chất làm mềm (17)
- Chất nhũ hóa (6)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (18)
- Chất hút ẩm (15)
- Chất gây kích ứng (18)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (7)
- Chiết xuất thực vật (55)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (7)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Lanolin
Lanolin là thành phần tuyệt vời cho làn da khô, tuy nhiên không phải lý tưởng cho da dầu và da mụn. Thêm vào đó, Lanolin có nguồn gốc từ động vật nên trong một số trường hợp, thành phần này ít được ưu tiên bằng các thành phần tổng hợp hay thành phần chiết xuất thực vật khác với công dụng tương tự. Xem thêm |
Tốt |
Lanolin Alcohol (Cồn Lanolin)
Cồn Lanolin là thành phần làm mềm da có nguồn gốc từ Lanolin. Mặc dù là một loại cồn nhưng thành phần này không hề gây khô da hay kích ứng. Ngược lại, đây là một loại cồn béo mang đến nhiều lợi ích cho da khô, da mất nước. Cụ thể, cồn Lanolin giúp ngăn ngừa tình trạng thiếu hụt độ ẩm, duy trì bề mặt da ẩm mịn, căng mướt. Xem thêm |
Tốt |
Larrea Divaricata Extract (Chiết xuất Larrea Divaricata)
Larrea Divaricata là một loài thực vật có hoa thuộc chi Larrea trong họ Bá vương, trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Larrea Tridentata (Cây thống đốc)
Larrea tridentata là tên khoa học của cây thống đốc – một loại cây bụi thường xanh có nguồn gốc từ các sa mạc ở Bắc Mỹ. Xem thêm |
Tốt | Larrea Tridentata Extract (Chiết xuất cây thống đốc) Xem thêm |
Tốt |
Lauramphocarboxyglycinate
Là một thành phần làm sạch dịu nhẹ an toàn cho da. Xem thêm |
Tốt |
Laurdimonium Hydroxypropyl Hydrolyzed Soy Protein
Là một hợp chất tổng hợp thu được bằng cách biến đổi hóa học Lauric Acid (acid béo tự nhiên) và protein đậu nành biến tính. Xem thêm |
Tốt |
Laureth-23
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl alcohol (một loại cồn béo) và được sử dụng như một thành phần làm sạch hay thành phần giúp củng cố kết cấu da. Trong nhiều trường hợp, Laureth-23 được sử dụng với cả hai mục đích trên. Xem thêm |
Tốt |
Laureth-4
Là thành phần có nguồn gốc từ cồn lauryl (một loại cồn béo lành tính) và được sử dụng như chất làm sạch hoặc chất tăng cường kết cấu da. Xem thêm |
Tốt |
Laureth-7
Là thành phần có nguồn gốc từ cồn Lauryl (Một loại cồn béo lành tính chiết xuất từ dầu dừa) có thể hoạt động như chất làm sạch hoặc chất tăng cường kết cấu da. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (36)
- Chất làm sạch (12)
- Chất làm mềm (17)
- Chất nhũ hóa (6)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (18)
- Chất hút ẩm (15)
- Chất gây kích ứng (18)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (7)
- Chiết xuất thực vật (55)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (7)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.