- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (51)
- Chất làm sạch (4)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (14)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (3)
- Chất tạo màng (5)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (19)
- Chất hút ẩm (23)
- Chất gây kích ứng (27)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (4)
- Chiết xuất thực vật (64)
- Polyme (3)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (4)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (16)
- Bộ lọc UV (3)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tệ |
Mentha Arvensis
Loại thực vật thuộc họ bạc hà có khả năng gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Mentha Piperita/Bạc hà âu
Thành phần gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Mentha Spicata/Bạc hà á
Mentha Spicata hay bạc à á là một nguồn cung cấp dầu thực vật dễ bay hơi – thành phần có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Mentha Viridis
Mentha Viridis là một loại bạc hà. Chiết xuất loại thực vật này có chứa các chất chống oxy hoá tuy nhiên lại tiềm ẩn nguy cơ gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tệ |
Menthol/Tinh dầu bạc hà
Là một thành phần chiết xuất từ bạc hà, tinh dầu có khả năng gây kích ứng cho da tương tự như chiết xuất lá bạc hà. Xem thêm |
Rất tệ |
Menthone
Một hợp chất được tìm thấy trong cây bạc hà. Xem thêm |
Rất tệ |
Menthoxypropanediol
Đây là thành phần tổng hợp từ dẫn xuất của tinh dầu bạc hà. Xem thêm |
Rất tốt |
Menthyl Anthranilate
Còn được biết đến với tên gọi Meradimate, là thành phần chống nắng tổng hợp có khả năng chống lại một phần tia UVA Xem thêm |
Rất tệ |
Menthyl Lactate
Menthyl Lactate có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm, chiết xuất thực vật hoặc động vật. Xem thêm |
Rất tốt |
Meradimate
Là thành phần chống nắng tổng hợp có khả năng chống lại một phần tia UVA được sử dụng trong kem chống nắng. Xem thêm |
Rất tệ |
Methanol
Methanol là một dạng rượu có khả năng gây kích ứng đối với da ở nồng độ cao. Xem thêm |
Tốt |
Methicone
Methicone là một trong những silicon đơn giản hơn do cấu trúc phân tử ít phức tạp hơn. Xem thêm |
Tốt |
Methionine
Methionine là một loại acid amin, là thành phần cơ bản của tất cả các loại protein được tìm thấy trong cơ thể. Xem thêm |
Tốt |
Methyl Gluceth-20
Một thành phần hút ẩm và giữ ẩm cho da. Xem thêm |
Tốt |
Methyl Gluceth-20 Benzoate
Methyl Gluceth-20 Benzoate là một chất làm mềm và một este tổng hợp được sử dụng để cỉa thiện lớp nền sản phẩm sau khi thoa lên da. Xem thêm |
Tốt |
Methyl Glucose Sesquistearate
Trong các sản phẩm chăm sóc da có chức năng như một thành phần làm mềm da cũng như một chất làm mềm (dưỡng ẩm). Xem thêm |
Tốt |
Methyl Trimethicone
Methyl Trimethicone là một loại silicone có thể củng cố kết cấu của sản phẩm và hoạt động như một chất liên kết với nước. Xem thêm |
Rất tệ |
Methylchloroisothiazolinone
Được đưa vào mỹ phẩm vào giữa những năm 1970, Methylchloroisothiazolinone gây ra rất nhiều vấn đề nhạy cảm ở người tiêu dùng. Xem thêm |
Rất tệ |
Methyldibromo Glutaronitrile
Chất bảo quản giải phóng formaldehyde (thành phần có hại cho sức khoẻ khi ở nồng độ cao) cũng có thể khá nhạy cảm khi được sử dụng trong các sản phẩm thoa lên da. Xem thêm |
Rất tệ |
Methyldihydrojasmonate
Một thành phần chất tạo mùi tổng hợp. Xem thêm |
Tốt |
Methylglucoside Phosphate
Một loại monosaccharide (đường đơn) có nguồn gốc từ glucose, nó được sử dụng như một chất làm mềm da trong các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tệ |
Methylisothiazolinone
Chất bảo quản thường được khuyến nghị chỉ sử dụng trong các sản phẩm làm sạch như sữa rửa mặt hoặc dầu gội. Xem thêm |
Tốt |
Methylparaben
Một thành phần chất bảo quả Xem thêm |
Tốt |
Methylpropanediol
Thường được sử dụng như một dung môi và để tăng cường sự hấp thụ của các thành phần khác vào da Xem thêm |
Tốt | Methylsilanol Mannuronate Xem thêm |
Tốt |
Methylsilanol PEG-7 Glyceryl Cocoate
Một glyceryl ester được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Methylsufonylsulfate
Thành phần chống oxy hoá. Xem thêm |
Rất tốt |
Mexoryl SX
Mexoryl SX là một thành phần chống nắng cung cấp khả năng bảo vệ khỏi tia UVA Xem thêm |
Tốt |
Mica
Thuật ngữ chung cho một nhóm gồm 37 khoáng chất silicat có nguồn gốc từ đất Xem thêm |
Tốt |
Microcrystalline Wax/Sáp vi tinh thể
Sáp vi tinh thể là một loại sáp dẻo, tinh chế cao, có nguồn gốc từ dầu mỏ và được điều chế để sử dụng trong mỹ phẩm làm tạo kết cấu đặc và giúp cho sản phẩm có kết cấu mịn từ bán rắn đến rắn. Xem thêm |
Tốt |
Microcystis Aeruginosa/Tảo xoắn
Đây là tên gọi tiếng Latin của thành phần tảo xoắn. Xem thêm |
Tốt |
Milk Protein/Protein sữa
Thành phần chiết xuất từ sữa cừu, có khả năng dưỡng ẩm, tăng cường hydrat hoá Xem thêm |
Tốt |
Milk Vetch Root/Rễ cây xương cựa
Rễ có đặc tính chống oxy hóa tiềm năng, mặc dù chưa có nghiên cứu kết luận về hiệu quả hoạt động của thành phần này khi thoa tại chỗ. Xem thêm |
Tốt |
Millet Seed Extract/Chiết xuất hạt kê
Chiết xuất từ hạt ngũ cốc không có lợi cho da, tuy nhiên vẫn được thêm vào công thức mỹ phẩm như một chất làm mềm da. Xem thêm |
Rất tệ |
Mimosa Oil Or Extract/Tinh dầu hoặc chiết xuất hoa mimosa
Thành phần được sử dụng làm hương liệu trong các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Mineral Oil/Dầu khoáng
Là một dạng dầu trong, không mùi có nguồn gốc từ dầu mỏ được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tệ |
Mint/Bạc hà
Thành phần có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Tốt | Mixed Fruit Extracts/Chiết xuất hỗn hợp trái cây Xem thêm |
Tốt |
Montan Wax/Sáp Montan
Một loại sáp tự nhiên có nguồn gốc từ than non, là một loại than được làm từ gỗ. Xem thêm |
Tốt |
Montmorillonite
Montmorillonite có đặc tính hấp thụ và có thể là một thành phần hữu ích cho da dầu/da hỗn hợp. Xem thêm |
Tốt |
Morinda Citrifolia/Cây nhàu
Chiết xuất loại cây này có tác dụng chống oxy hoá và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Moringa Oleifera Seed Oil/Dầu hạt chùm ngây
Dầu ép từ hạt cây chùm ngây là một loại dầu thực vật không có mùi thơm có chứa một số chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Morus Alba (White Mulberry) Root Extract/Rễ cây dâu tằm trắng
Chiết xuất từ rễ cây Morus Alba (dâu tằm trắng) có đặc tính chống oxy hóa, tuy nhiên lợi ích chính đối với làn da là làm dịu các dấu hiệu kích ứng cùng khả năng làm mờ vết sạm màu và cải thiện các vùng da không đều màu. Xem thêm |
Tốt |
Morus Bombycis Root Extract/Chiết xuất rễ cây râu tằm
Chiết xuất thực vật có chứa dồi dào các hợp chất chống oxy hoá. Xem thêm |
Tốt |
Morus Nigra Root Extract/Chiết xuất rễ dâu tằm đen
Chiết xuất có đặc tính chống oxy hoá. Xem thêm |
Rất tốt |
Mucopolysaccharide
Thành phần này còn được gọi là glycosaminoglycans. Đây là một nhóm lớn các thành phần bao gồm Hyaluronic Acid. Xem thêm |
Trung bình |
Mucor Miehei Extract/Chiết xuất nấm
Mucor Miehei Extract thực chất là một loại enzyme chiết xuất từ nấm. Xem thêm |
Trung bình |
Mugwort Extract/Chiết xuất ngải cứu
Chiết xuất ngải cứu còn có tên khoa học là Artemisia vulgaris. Mặc dù thành phần này được nghiên cứu và cho là có chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa nhưng khi thử nghiệm trên da lại không hề có được lợi ích này. Xem thêm |
Rất tốt |
Mulberry Extract/Chiết xuất dâu tằm
Chiết xuất dâu tằm (tên tiếng Latin là Morus Alba) Xem thêm |
Tốt |
Murumuru Seed Butter/Bơ hạt Murumuru
Murumuru thuộc họ cọ nên chiết xuất này có đặc tính tương tự với dầu cọ. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (51)
- Chất làm sạch (4)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (14)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (3)
- Chất tạo màng (5)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (19)
- Chất hút ẩm (23)
- Chất gây kích ứng (27)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (4)
- Chiết xuất thực vật (64)
- Polyme (3)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (4)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (16)
- Bộ lọc UV (3)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.