Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 148 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tệ Mentha Arvensis

Loại thực vật thuộc họ bạc hà có khả năng gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Mentha Piperita/Bạc hà âu

Thành phần gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Mentha Spicata/Bạc hà á

Mentha Spicata hay bạc à á là một nguồn cung cấp dầu thực vật dễ bay hơi – thành phần có thể gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Mentha Viridis

Mentha Viridis là một loại bạc hà. Chiết xuất loại thực vật này có chứa các chất chống oxy hoá tuy nhiên lại tiềm ẩn nguy cơ gây kích ứng da.

Xem thêm
Rất tệ Menthol/Tinh dầu bạc hà

Là một thành phần chiết xuất từ bạc hà, tinh dầu có khả năng gây kích ứng cho da tương tự như chiết xuất lá bạc hà.

Xem thêm
Rất tệ Menthone

Một hợp chất được tìm thấy trong cây bạc hà.

Xem thêm
Rất tệ Menthoxypropanediol

Đây là thành phần tổng hợp từ dẫn xuất của tinh dầu bạc hà.

Xem thêm
Rất tốt Menthyl Anthranilate

Còn được biết đến với tên gọi Meradimate, là thành phần chống nắng tổng hợp có khả năng chống lại một phần tia UVA

Xem thêm
Rất tệ Menthyl Lactate

Menthyl Lactate có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm, chiết xuất thực vật hoặc động vật.

Xem thêm
Rất tốt Meradimate

Là thành phần chống nắng tổng hợp có khả năng chống lại một phần tia UVA được sử dụng trong kem chống nắng.

Xem thêm
Rất tệ Methanol

Methanol là một dạng rượu có khả năng gây kích ứng đối với da ở nồng độ cao.

Xem thêm
Tốt Methicone

Methicone là một trong những silicon đơn giản hơn do cấu trúc phân tử ít phức tạp hơn.

Xem thêm
Tốt Methionine

Methionine là một loại acid amin, là thành phần cơ bản của tất cả các loại protein được tìm thấy trong cơ thể.

Xem thêm
Tốt Methyl Gluceth-20

Một thành phần hút ẩm và giữ ẩm cho da.

Xem thêm
Tốt Methyl Gluceth-20 Benzoate

Methyl Gluceth-20 Benzoate là một chất làm mềm và một este tổng hợp được sử dụng để cỉa thiện lớp nền sản phẩm sau khi thoa lên da.

Xem thêm
Tốt Methyl Glucose Sesquistearate

Trong các sản phẩm chăm sóc da có chức năng như một thành phần làm mềm da cũng như một chất làm mềm (dưỡng ẩm).

Xem thêm
Tốt Methyl Trimethicone

Methyl Trimethicone là một loại silicone có thể củng cố kết cấu của sản phẩm và hoạt động như một chất liên kết với nước.

Xem thêm
Rất tệ Methylchloroisothiazolinone

Được đưa vào mỹ phẩm vào giữa những năm 1970, Methylchloroisothiazolinone gây ra rất nhiều vấn đề nhạy cảm ở người tiêu dùng.

Xem thêm
Rất tệ Methyldibromo Glutaronitrile

Chất bảo quản giải phóng formaldehyde (thành phần có hại cho sức khoẻ khi ở nồng độ cao) cũng có thể khá nhạy cảm khi được sử dụng trong các sản phẩm thoa lên da.

Xem thêm
Rất tệ Methyldihydrojasmonate

Một thành phần chất tạo mùi tổng hợp.

Xem thêm
Tốt Methylglucoside Phosphate

Một loại monosaccharide (đường đơn) có nguồn gốc từ glucose, nó được sử dụng như một chất làm mềm da trong các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tệ Methylisothiazolinone

Chất bảo quản thường được khuyến nghị chỉ sử dụng trong các sản phẩm làm sạch như sữa rửa mặt hoặc dầu gội.

Xem thêm
Tốt Methylparaben

Một thành phần chất bảo quả

Xem thêm
Tốt Methylpropanediol

Thường được sử dụng như một dung môi và để tăng cường sự hấp thụ của các thành phần khác vào da

Xem thêm
Tốt Methylsilanol Mannuronate Xem thêm
Tốt Methylsilanol PEG-7 Glyceryl Cocoate

Một glyceryl ester được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Methylsufonylsulfate

Thành phần chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tốt Mexoryl SX

Mexoryl SX là một thành phần chống nắng cung cấp khả năng bảo vệ khỏi tia UVA

Xem thêm
Tốt Mica

Thuật ngữ chung cho một nhóm gồm 37 khoáng chất silicat có nguồn gốc từ đất

Xem thêm
Tốt Microcrystalline Wax/Sáp vi tinh thể

Sáp vi tinh thể là một loại sáp dẻo, tinh chế cao, có nguồn gốc từ dầu mỏ và được điều chế để sử dụng trong mỹ phẩm làm tạo kết cấu đặc và giúp cho sản phẩm có kết cấu mịn từ bán rắn đến rắn.

Xem thêm
Tốt Microcystis Aeruginosa/Tảo xoắn

Đây là tên gọi tiếng Latin của thành phần tảo xoắn.

Xem thêm
Tốt Milk Protein/Protein sữa

Thành phần chiết xuất từ sữa cừu, có khả năng dưỡng ẩm, tăng cường hydrat hoá

Xem thêm
Tốt Milk Vetch Root/Rễ cây xương cựa

Rễ có đặc tính chống oxy hóa tiềm năng, mặc dù chưa có nghiên cứu kết luận về hiệu quả hoạt động của thành phần này khi thoa tại chỗ.

Xem thêm
Tốt Millet Seed Extract/Chiết xuất hạt kê

Chiết xuất từ hạt ngũ cốc không có lợi cho da, tuy nhiên vẫn được thêm vào công thức mỹ phẩm như một chất làm mềm da.

Xem thêm
Rất tệ Mimosa Oil Or Extract/Tinh dầu hoặc chiết xuất hoa mimosa

Thành phần được sử dụng làm hương liệu trong các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Mineral Oil/Dầu khoáng

Là một dạng dầu trong, không mùi có nguồn gốc từ dầu mỏ được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tệ Mint/Bạc hà

Thành phần có thể gây kích ứng da.

Xem thêm
Tốt Mixed Fruit Extracts/Chiết xuất hỗn hợp trái cây Xem thêm
Tốt Montan Wax/Sáp Montan

Một loại sáp tự nhiên có nguồn gốc từ than non, là một loại than được làm từ gỗ.

Xem thêm
Tốt Montmorillonite

Montmorillonite có đặc tính hấp thụ và có thể là một thành phần hữu ích cho da dầu/da hỗn hợp.

Xem thêm
Tốt Morinda Citrifolia/Cây nhàu

Chiết xuất loại cây này có tác dụng chống oxy hoá và làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Moringa Oleifera Seed Oil/Dầu hạt chùm ngây

Dầu ép từ hạt cây chùm ngây là một loại dầu thực vật không có mùi thơm có chứa một số chất chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Morus Alba (White Mulberry) Root Extract/Rễ cây dâu tằm trắng

Chiết xuất từ rễ cây Morus Alba (dâu tằm trắng) có đặc tính chống oxy hóa, tuy nhiên lợi ích chính đối với làn da là làm dịu các dấu hiệu kích ứng cùng khả năng làm mờ vết sạm màu và cải thiện các vùng da không đều màu.

Xem thêm
Tốt Morus Bombycis Root Extract/Chiết xuất rễ cây râu tằm

Chiết xuất thực vật có chứa dồi dào các hợp chất chống oxy hoá.

Xem thêm
Tốt Morus Nigra Root Extract/Chiết xuất rễ dâu tằm đen

Chiết xuất có đặc tính chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tốt Mucopolysaccharide

Thành phần này còn được gọi là glycosaminoglycans. Đây là một nhóm lớn các thành phần bao gồm Hyaluronic Acid.

Xem thêm
Trung bình Mucor Miehei Extract/Chiết xuất nấm

Mucor Miehei Extract thực chất là một loại enzyme chiết xuất từ ​​nấm.

Xem thêm
Trung bình Mugwort Extract/Chiết xuất ngải cứu

Chiết xuất ngải cứu còn có tên khoa học là Artemisia vulgaris. Mặc dù thành phần này được nghiên cứu và cho là có chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa nhưng khi thử nghiệm trên da lại không hề có được lợi ích này.

Xem thêm
Rất tốt Mulberry Extract/Chiết xuất dâu tằm

Chiết xuất dâu tằm (tên tiếng Latin là Morus Alba)

Xem thêm
Tốt Murumuru Seed Butter/Bơ hạt Murumuru

Murumuru thuộc họ cọ nên chiết xuất này có đặc tính tương tự với dầu cọ.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 51 - 100 của 148
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !