Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 148 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Macadamia Nut Oil/Dầu hạt mắc ca

Thành phần dầu hạt mắc ca sử dụng trong mỹ phẩm là một chất làm mềm da.

Xem thêm
Tốt Macrocystis Pyrifera (Kelp) Extract/Chiết xuất tảo bẹ

Chiết xuất tảo Macrocystis Pyrifera (một loại tảo bẹ có hàm lượng dinh dưỡng cao tốt cho da). Công dụng chính của thành phần này là cung cấp dồi dào các chất chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tốt Madecassoside

Madecassoside là một trong bốn hợp chất hoạt tính sinh học chính trong chiết xuất từ cây rau má có tác dụng chống oxy hoá.

Xem thêm
Tốt Magnesium Aluminum Silicate

Magnesium Aluminum Silicate có nguồn gốc từ các đất sét khoáng có trong tự nhiên. Thành phần này có đặc tính hấp thụ và thường được sử dụng như một chất làm dày và làm tăng kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Magnesium Ascorbyl Palmitate

Magnesium Ascorbyl Palmitate là một dẫn xuất từ axit béo của vitamin C đóng vai trò như một chất chống oxy hóa hiệu quả

Xem thêm
Rất tốt Magnesium Ascorbyl Phosphate

Magnesium Ascorbyl Phosphate là thành phần an toàn được phép dùng trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Magnesium Aspartate

Magnesium aspartate được coi là an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm, không gây kích ứng và có khả năng sinh học đối với da

Xem thêm
Tốt Magnesium Carbonate

Là một loại muối khoáng vô cơ được sử dụng như một chất hấp thụ, chất làm trắng, chất tạo màu hoặc để điều chỉnh độ pH của các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Magnesium Hydroxide

Là một hoạt chất có trong sữa maggie – khoáng chất tự nhiên. Thành phần này là một chất hấp thụ tốt.

Xem thêm
Tốt Magnesium Laureth Sulfate

Là một chất làm sạch dạng lỏng.

Xem thêm
Tốt Magnesium Oleth Sulfate

Một thành phần làm sạch dạng lỏng

Xem thêm
Tốt Magnesium Palmitoyl Glutamate

Magnesium Palmitoyl Glutamate là một hỗn hợp axit amin (Glutamic Acid) và khoáng chất (magie) giúp ổn định và làm mềm da.

Xem thêm
Rất tốt Magnesium PCA

Magnesium PCA là muối magie của PCA (axit pyrrolidone cacboxylic), là một phần của chất nền ngoại bào (bộ phận bên ngoài tế bào giúp nâng đỡ tế bào) của da. Magnesium PCA do đó có ảnh hưởng đến yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da.

Xem thêm
Tốt Magnesium Stearate

Thành phần được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu cho các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Magnesium Sulfate/Muối Magie

Còn được gọi là muối Epsom, một loại muối magie được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu.

Xem thêm
Tốt Magnesium/Magie

Là thành phần khoáng chất có khả năng giữ hút nước và giữ nước.

Xem thêm
Rất tốt Malic Acid

Malic Acid là một thành phần tẩy tế bào chết có nguồn gốc từ trái cây chưa chín.

Xem thêm
Rất tốt Mallow/Hoa Cẩm Quỳ

Chiết xuất hoa cẩm quỳ có thể được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm và có thể có đặc tính làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Malpighia Emarginata (Acerola) Fruit Extract/Chiết Xuất Quả Sơ Ri

Chiết xuất quả sơ ri giàu thành phần vitamin C, beta-carotene – thành phần chống lão hoá; polyphenol – thành phần chống oxy hoá và Vitamin B.

Xem thêm
Tốt Maltodextrin

Đây là một loại đường thực vật được tạo ra bằng biện pháp thuỷ phân saccharide (phân tử đường có cấu trúc đơn giản) với tinh bột từ ngô, khoai tây hoặc gạo.

Xem thêm
Tốt Maltooligosyl Glucoside

Đây là một chất thay thế cho glycerin, maltooligosyl glucoside giúp kết cấu các sản phẩm mỹ phẩm mịn màng và còn có lợi ích làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Malva Sylvestris Extract/Chiết xuất hoa cẩm quỳ xanh

Đây là một thành phần được chiết xuất từ hoa cẩm quỳ xanh, có thể có một số đặc tính làm dịu da cho da, cũng như một số lợi ích chống oxy hóa tiềm năng.

Xem thêm
Trung bình Malvaceae Extract/Chiết Xuất Cẩm Quỳ

Chiết xuất từ thực vật thuộc họ cẩm quỳ

Xem thêm
Rất tệ Mandarin Orange Oil Or Extract/Tinh dầu hoặc chiết xuất quả quýt Mandarin

Được sử dụng như một loại hương liệu trong các sản phẩm mỹ phẩm, thế nhưng thành phần này lại có khả năng gây kích ứng, dị ứng cho da.

Xem thêm
Tốt Mandelic Acid

Mandelic Acid là một loại axit alpha hydroxy (AHA)

Xem thêm
Trung bình Manganese Gluconate

Một loại khoáng chất được tìm thấy ở dạng vi lượng trong các mô của cơ thể.

Xem thêm
Trung bình Manganese Violet

Là một chất tạo màu/chất phụ gia được FDA liệt kê vĩnh viễn vào năm 1976 là an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm cả những sản phẩm sử dụng quanh mắt.

Xem thêm
Rất tốt Mangifera Indica (Mango) Seed Butter/Bơ hạt Mangifera Indica (Xoài)

Là một thành phần làm mềm có nguồn gốc thực vật chứa nhiều acid béo và nhiều chất làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Mangifera Indica Root/Rễ Mangifera Indica (Rễ cây xoài)

Một thành phần được chiết xuất từ rễ cây xoài có chứa nhiều chất chống oxy hoá.

Xem thêm
Tốt Manntinol

Thành phần đường được chiết xuất thực vật hoặc tổng hợp trong phòng thí nghiệm giúp liên kết độ ẩm, ổn định làn da và cũng giúp giữ cho các thành phần được hòa trộn, hoạt động ăn nhập với nhau.

Xem thêm
Rất tốt Manuka Honey/Mật ong Manuka

Mật ong Manuka là một trong những loại mật ong quen thuộc được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

Xem thêm
Rất tốt Manuka Oil/Dầu Manuka

Chiết xuất từ cây trà New Zealand, một loại dầu tương tự như dầu của cây trà Úc – Melaleuca alternifolia.

Xem thêm
Tốt Marigold/Cúc vạn thọ

Cúc vạn thọ là một chiết xuất thực vật có tác dụng chống oxy hóa, không thơm và có đặc tính làm dịu da đồng thời làm đều màu da.

Xem thêm
Tốt Marionberry

Chiết xuất trái cây giàu thành phần chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tệ Marjoram/Kinh giới tây

Một chiết xuất thảo mộc với thành phần thơm dùng trong mỹ phẩm có thể là một chất gây mẫn cảm da.

Xem thêm
Rất tốt Marshmallow/Cây thục quỳ

Cây thục quỳ là một loại thực vật có nguồn gốc từ châu Á. Chiết xuất rễ cây thục quỳ có khả năng làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Mastocarpus Stellatus

Mastocarpus Stellatus là một loại tảo được gọi là rêu Carrageenan hoặc rêu giả Ailen.

Xem thêm
Rất tốt Mate Extract/Chiết xuất trà Yerba

Trà Yerba Mate là một loại trà được sử dụng làm thức uống phổ biến ở cùng Nam Mỹ.

Xem thêm
Rất tốt Matricaria Oil/Tinh dầu cúc La Mã

Tinh dầu cúc La Mã hay Chamomilla Recutita có khả năng mang đến nhiều thành phần làm dịu da, chống oxy hoá tuyệt vời.

Xem thêm
Tệ MEA

Viết tắt của thành phần Monoethanolamine – một amino acid.

Xem thêm
Rất tốt Meadowfoam Seed Oil/Tinh dầu hạt Meadowfoam

Tinh dầu hạt Meadowfoam là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc.

Xem thêm
Rất tốt Medicago Sativa (Alfalfa) Extract/Chiết xuất cỏ linh lăng

Thành phần chống oxy hoá tuyệt vời cho da.

Xem thêm
Rất tốt Medicago Sativa/Cỏ linh lăng

Chiết xuất thực vật có chứa phong phú các thành phần chống oxy hoá.

Xem thêm
Trung bình Melaleuca Alternifolia/Tràm trà

Melaleuca Alternifolia là tên khoa học của cây tràm trà.

Xem thêm
Rất tệ Melaleuca Cajeputi Oil

Melaleuca Cajeputi là một loài thực vật thuộc họ chè.

Xem thêm
Rất tốt Melia Azadirachta Flower Extract/Chiết xuất hoa sầu đâu

Chiết xuất hoa Melia Azadirachta, còn được gọi là hoa cây sầu đâu, là một loại cây phổ biến trên khắp Ấn Độ

Xem thêm
Rất tốt Melia Azadirachta Leaf Extract/Chiết xuất lá sầu đâu

Là tên gọi tiếng Latin của cây sầu đâu.

Xem thêm
Rất tệ Melia Azadirachta Oil/Tinh dầu cây sầu đâu

Melia Azadirachta là tên tiếng Latin của cây sầu đâu. Dầu của loại cây này có khả năng gây kích ứng da cũng như gây ngộ độc nếu ăn phải. 

Xem thêm
Tốt Melibiose

Là một phân tử đường (saccharide) ngậm nước.

Xem thêm
Rất tệ Melissa Officinalis/Tía tô đất

Melissa officinalis là một loại thảo mộc (còn được gọi là tía tô đất) đến từ họ bạc hà.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 50 của 148
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !