- Chất chống oxy hóa (13)
- Chất làm sạch (3)
- Chất làm mềm (4)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (1)
- Chất hút ẩm (4)
- Chất gây kích ứng (10)
- Chiết xuất thực vật (21)
- Chất bảo quản (2)
- Dung môi (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (1)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Quinoa Oil/Tinh dầu Quinoa
Được làm từ hạt quinoa, có đặc tính làm mềm da, nhưng có rất ít nghiên cứu kiểm chứng về lợi ích này. Xem thêm |
Trung bình |
Walnut Extract
Chiết xuất quả óc chó có đặc tính chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Walnut Oil
Dầu thực vật không có mùi thơm, dễ tạo cảm xúc, là nguồn cung cấp axit béo omega dồi dào cho da, cụ thể là axit linoleic; tuy nhiên, dầu óc chó rất dễ bị oxy hóa, điều này làm cho việc đóng gói bên phải rất quan trọng. Không có không khí của bao bì hạn… Xem thêm |
Tệ |
Walnut Shell Powder
Walnut Shell Powder thường được sử dụng trong các sản phẩm dạng chà. Bột vỏ quả óc chó không được ưa chuộng hơn các hạt polyetylen trong hỗn hợp tẩy tế bào chết vì không thể làm mịn các hạt vỏ quả óc chó, do vậy các cạnh sắc của nó có thể gây ra… Xem thêm |
Tốt |
Water (Nước)
Nước là thành phần mỹ phẩm được sử dụng thường xuyên nhất. Nước trong các sản phẩm chăm sóc da hầu như luôn được liệt kê đầu tiên trên bảng thành phần vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Bất chấp những tuyên bố về nhu cầu hydrat hóa của làn… Xem thêm |
Tốt |
Watercress Extract
Chiết xuất từ cải xoong có hoạt tính chống oxy hóa, nhưng thông tin đó còn hạn chế và được thực hiện trong ống nghiệm hoặc thí nghiệm trên động vật, không phải trong các sản phẩm chăm sóc da. Xem thêm |
Rất tốt |
Watermelon Fruit Extract
Chiết xuất dưa hấu, giàu chất chống oxy hóa, bao gồm cả lycopene. Xem thêm |
Tốt |
Wheat Amino Acids
Một sự pha trộn của các axit amin từ protein lúa mì sau khi nó đã được phân hủy thông qua quá trình thủy phân. Thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như một chất dưỡng, nhưng cũng được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da có khả năng dưỡng ẩm. Có… Xem thêm |
Tốt |
Wheat Germ Glycerides
Thành phần tự nhiên được sử dụng làm chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Wheat Germ Oil
Dầu thực vật có tác dụng làm mềm tương tự như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (13)
- Chất làm sạch (3)
- Chất làm mềm (4)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (1)
- Chất hút ẩm (4)
- Chất gây kích ứng (10)
- Chiết xuất thực vật (21)
- Chất bảo quản (2)
- Dung môi (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (1)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.