Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 206 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Saccharide Isomerate

Saccharide isomerate là một chất liên kết với nước và chất làm mềm, đặc biệt hữu ích cho da khô. Nghiên cứu chỉ ra rằng nó có khả năng làm dịu và củng cố hàng rào bảo vệ da, đồng thời cung cấp dưỡng ẩm lâu dài.

Xem thêm
Rất tốt Saccharides

Saccharide Isomerate là một phức hợp Carbohydrate có nguồn gốc từ thực vật 100%, tương tự như được tìm thấy trong da người. Được biết đến với khả năng tuyệt vời để liên kết với da. Đã được chứng minh là mang lại hiệu quả dưỡng ẩm và làm mịn da lâu dài cho da.

Xem thêm
Tốt Saccharomyces Calcium Ferment

Chiết xuất từ ​​nấm men lên men với sự hiện diện của các ion canxi. Saccharomyces Calcium Ferment không có lợi ích cho da nhưng về mặt lý thuyết có thể giúp tăng cường quá trình làm ẩm.

Xem thêm
Tốt Saccharomyces Cerevisiae

Saccharomyces, từ tiếng Latinh, có nghĩa đen là “nấm than mía” và là tên khoa học của các loại nấm men được sử dụng trong quá trình lên men, cụ thể là men làm bánh.

Xem thêm
Trung bình Saccharomyces Copper Ferment

Chiết xuất nấm lên men với sự hiện diện của các ion đồng. Không có lợi ích nào được biết đến cho da, mặc dù nó có thể có đặc tính chống oxy hóa.

Xem thêm
Tốt Saccharomyces Iron Ferment

Chiết xuất từ ​​nấm men lên men cùng các ion sắt.

Xem thêm
Rất tốt Saccharomyces Lysate

Saccharomyces lysate là một loại men vi sinh được hình thành bằng quá trình lên men

Xem thêm
Tốt Saccharomyces Magnesium Ferment

Chiết xuất nấm lên men cùng với các ion magiê.

Xem thêm
Tốt Saccharomyces Manganese Ferment

Chiết xuất nấm lên men cùng với các ion mangan.

Xem thêm
Tốt Saccharomyces Officinarum Ferment

Có nguồn gốc từ cây mía. Axit glycolic cũng có nguồn gốc từ mía, nhưng chiết xuất từ ​​mía không có đặc tính tẩy tế bào chết như axit glycolic. Không có nghiên cứu nào cho thấy chiết xuất từ ​​mía có bất kỳ lợi ích nào cho da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 206
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !