- Chất hấp thụ (5)
- Chất chống oxy hóa (23)
- Chất càng hóa (3)
- Chất làm sạch (29)
- Chất làm mềm (7)
- Chất nhũ hóa (20)
- Chất tạo màng (3)
- Chất hút ẩm (20)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (5)
- Chiết xuất thực vật (18)
- Polyme (4)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (8)
- Dung môi (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (30)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Salix Alba (Willow) Bark Powder (Bột cây liễu trắng)
Là bột vỏ cây Liễu trắng (một loài thực vật có thân gỗ thuộc chi Liễu). Trong lĩnh vực làm đẹp có tác dụng làm sạch lỗ chân lông. Xem thêm |
Tốt |
Salix Alba Extract
Bột vỏ cây Salix alba (cây liễu) là một chiết xuất thực vật có công dụng làm dịu da đã được chứng minh Xem thêm |
Tốt |
Sambucus Canadensis
Sambucus Canadensis là loại cây có đặc tính chống oxy hóa mạnh do các hợp chất flavonoid có trong tự nhiên. Quả cơm cháy có tác dụng làm dịu da. Còn chiết xuất từ hoa thì chỉ được EWG đề cập đến như một chất dưỡng da chung. Xem thêm |
Tốt |
Sambucus Canadensis Extract (chiết xuất)
Chiết xuất từ hoa Cơm Cháy (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cơm cháy trong họ Ngũ phúc hoa). Nó phát triển tự nhiên ở khắp châu Âu trên nhiều điều kiện khác nhau, cả ở khu vực đất ẩm và khô, tốt nhất ở vị trí có nhiều nắng. Loại cây này thường được dùng để trị bệnh, làm thuốc nhuộm và thực phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Sambucus Cerulea
Sambucus Cerulea là loại cây có đặc tính chống oxy hóa mạnh do các hợp chất flavonoid có trong tự nhiên thuộc họ cây Cơm cháy sinh sống ở Tây Bắc Mỹ. Quả cơm cháy có tác dụng làm dịu da. Còn chiết xuất từ hoa thì chỉ được EWG đề cập đến như một chất dưỡng da chung. Xem thêm |
Tốt |
Sapindus Mukurossi Peel Extract (chiết xuất)
Chiết xuất saponin tự nhiên từ thực vật. Xem thêm |
Tốt |
Saponaria Officinalis Extract (chiết xuất)
Là chiết xuất từ lá Saponaria officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Saponaria trong họ Cẩm chướng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hoạt động bề mặt/tẩy rửa. Xem thêm |
Tốt |
Saponin
Nhóm cacbohydrat tự nhiên, được tìm thấy trong thực vật, được chứng minh là có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Sargassum Filipendula Extract (chiết xuất)
Là chiết xuất từ Sargassum filipendula (một loài rong biển tảo tâu thuộc chi Tảo mơ trong họ Sargassaceae). Xem thêm |
Tốt |
Sclerotium Gum
Thành phần có nguồn gốc tự nhiên này có chức năng như một thành phần làm đặc, ổn định và dưỡng da trong mỹ phẩm. Nó là một thành phần dựa trên đường được tạo ra thông qua quá trình lên men của một loại nấm có tên là Sclerotium rolfsii. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (5)
- Chất chống oxy hóa (23)
- Chất càng hóa (3)
- Chất làm sạch (29)
- Chất làm mềm (7)
- Chất nhũ hóa (20)
- Chất tạo màng (3)
- Chất hút ẩm (20)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (5)
- Chiết xuất thực vật (18)
- Polyme (4)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (8)
- Dung môi (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (30)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.