- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (73)
- Chất càng hóa (3)
- Chất làm sạch (37)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (25)
- Chất nhũ hóa (20)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (3)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (8)
- Chất hút ẩm (36)
- Chất gây kích ứng (31)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (6)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (10)
- Chiết xuất thực vật (61)
- Polyme (4)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (31)
- Bộ lọc UV (2)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Schisandra Chinensis (Magnolia) Fruit Extract (chiết xuất)
Chiết xuất Saxifraga sarmentosa là một chiết xuất thực vật có lợi ích chống oxy hóa tiềm năng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Schisandra Chinensis Fruit Extract (chiết xuất)
Chiết xuất từ quả Schisandra chinensis đến từ một quả mọng nhỏ màu đỏ chứa nhiều hợp chất có lợi. Lignans là thành phần chính trong quả mọng này, chịu trách nhiệm về kết quả phục hồi và làm dịu da Xem thêm |
Rất tệ |
Sclareolide
Một thành phần được lên men từ cây xô thơm và được sử dụng như một thành phần thơm trong mỹ phẩm. Do đó, nó có khả năng trở thành chất gây mẫn cảm cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Sclerocarya Birrea
Thường được gọi là dầu marula, dầu Sclerocarya birrea là một loại dầu thực vật không có mùi thơm, là một nguồn giàu axit béo cho da, bao gồm cả axit palmitic và stearic. Xem thêm |
Rất tốt |
Sclerocarya Birrea Seed Oil (dầu)
Thường được gọi là dầu marula, dầu Sclerocarya birrea là một loại dầu thực vật không có mùi thơm, là một nguồn giàu axit béo cho da, bao gồm cả axit palmitic và stearic. Xem thêm |
Tốt |
Sclerotium Gum
Thành phần có nguồn gốc tự nhiên này có chức năng như một thành phần làm đặc, ổn định và dưỡng da trong mỹ phẩm. Nó là một thành phần dựa trên đường được tạo ra thông qua quá trình lên men của một loại nấm có tên là Sclerotium rolfsii. Xem thêm |
Tốt |
Scutellaria Baicalensis Root Extract (chiết xuất)
Chiết xuất rễ Scutellaria baicalensis đến từ một loài thực vật có hoa có nguồn gốc từ Trung Quốc Xem thêm |
Rất tệ |
SD Alcohol (cồn)
Cồn SD là một loại cồn biến tính dùng làm dung môi. Nó có thể gây khô và nhạy cảm cho da khi là một trong những thành phần chính trong công thức. Xem thêm |
Rất tệ |
SD Alcohol 40 (cồn)
Cồn biến tính dùng làm dung môi. Nó có thể làm khô da khi là một trong những thành phần chính trong sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tệ |
SD Alcohol 40-2 (cồn)
Rượu biến tính dùng làm dung môi. Nó có thể làm khô da khi là một trong những thành phần chính trong sản phẩm mỹ phẩm dù sử dụng với số lượng ít hơn. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (73)
- Chất càng hóa (3)
- Chất làm sạch (37)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (25)
- Chất nhũ hóa (20)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (3)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (8)
- Chất hút ẩm (36)
- Chất gây kích ứng (31)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (6)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (10)
- Chiết xuất thực vật (61)
- Polyme (4)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (31)
- Bộ lọc UV (2)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.