- Chất hấp thụ (7)
- Chất chống oxy hóa (110)
- Chất càng hóa (8)
- Chất làm sạch (43)
- Chất tạo màu (2)
- Chất làm mềm (37)
- Chất nhũ hóa (26)
- Chất loại bỏ tế bào chết (2)
- Chất tạo màng (5)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (12)
- Chất hút ẩm (55)
- Chất gây kích ứng (40)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (13)
- Peptide (12)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (14)
- Chiết xuất thực vật (87)
- Polyme (7)
- Chất bảo quản (9)
- Silicone (13)
- Dung môi (2)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (42)
- Bộ lọc UV (4)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Tripleurospermum Maritimum Extract (Chiết xuất hoa cúc vạn thọ)
Nghiên cứu khoa học đã kết luận rằng khi Tripleurospermum Maritimum Extract được áp dụng cho da, nó sẽ phát huy khả năng hydrat hóa, làm dịu và làm mềm. Chiết xuất Tripleurospermum maritimum là một nguồn giàu axit amin và đường fructose. Xem thêm |
Tốt |
Trisodium EDTA
Trisodium EDTA tương tự như tetrasodium EDTA. Được sử dụng như một chất làm mềm và tạo chelating (một hợp chất liên kết và phân tách kim loại, giữ cho chúng không liên kết với các thành phần khác). Xem thêm |
Tốt |
Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract (Chiết xuất mầm lúa mì)
Trong mỹ phẩm, thành phần này có chức năng như một chất làm mềm da và dưỡng tóc. Vì nó có nguồn gốc từ lúa mì, nó là một nguồn cung cấp gluten protein. Xem thêm |
Tốt |
Triticum Vulgare (Wheat) Protein
Protein triticum vulgare là một loại protein được chiết xuất từ lúa mì, có thể dùng như một thành phần dưỡng tóc và làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Triticum Vulgare Germ Oil
Dầu mầm Triticum vulgare là một loại dầu thực vật không có mùi thơm, có tác dụng làm mềm da và cung cấp các hợp chất có lợi bao gồm squalane bổ sung cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Troxerutin
Một thành phần flavonoid được chiết xuất từ cây Sophora japonica của Nhật Bản. Nó hoạt động như một chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Tryptophan
Tryptophan là một axit amin có khả năng ngậm nước và chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Turmeric (Nghệ)
Nghệ là một loại gia vị được làm từ rễ của cây Curcuma longa. Nó chứa curcumin, một sắc tố chống oxy hóa polyphenolic ưa béo, tạo cho nghệ có màu vàng. Ngoài vai trò là một loại gia vị thực phẩm, nghệ có rất nhiều lợi ích sức khỏe ví dụ như chất bổ sung… Xem thêm |
- Chất hấp thụ (7)
- Chất chống oxy hóa (110)
- Chất càng hóa (8)
- Chất làm sạch (43)
- Chất tạo màu (2)
- Chất làm mềm (37)
- Chất nhũ hóa (26)
- Chất loại bỏ tế bào chết (2)
- Chất tạo màng (5)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (12)
- Chất hút ẩm (55)
- Chất gây kích ứng (40)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (13)
- Peptide (12)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (14)
- Chiết xuất thực vật (87)
- Polyme (7)
- Chất bảo quản (9)
- Silicone (13)
- Dung môi (2)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (42)
- Bộ lọc UV (4)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.