Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 57 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Trung bình Banana Extract (Chiết xuất chuối)

Chiết xuất từ quả chuối được chứng minh là có đặc tính chống oxy hóa nhẹ.

Xem thêm
Trung bình Birch Bark Extract (Chiết xuất vỏ cây Bạch dương trắng)

Chiết xuất có nguồn gốc từ thực vật betula alba (tên chung là bạch dương trắng). Nó có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng cũng có thể có các đặc tính làm se, điều này khiến nó trở thành một chất nhạy cảm tiềm năng cho da nếu là một trong những thành…

Xem thêm
Trung bình Birch Leaf Extract (Chiết xuất lá cây Bạch dương trắng)

Chiết xuất lá cây Bạch dương trắng này có nguồn gốc từ thực vật betula alba (tên chung là bạch dương trắng). Nó có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng cũng có thể có các đặc tính làm se, điều này khiến nó trở thành một chất nhạy cảm tiềm năng cho da…

Xem thêm
Trung bình Boswellia Serrata Extract (Chiết xuất nhũ hương)

Chiết xuất từ ​​nhựa cây cao su và cũng là nguồn gốc của trầm hương Ấn Độ, chiết xuất thực vật này có cả đặc tính có lợi và có hại đối với da. Các thành phần hương thơm của nó có khả năng gây mẫn cảm. Mặt khác, Boswellia serrata cũng có nghiên cứu…

Xem thêm
Trung bình Botanicals

Thuật ngữ chung cho một nhóm lớn các thành phần tự nhiên. Thực vật có thể là hữu cơ hoặc không, và lợi ích hoặc rủi ro của chúng đối với làn da của bạn phụ thuộc vào loại thực vật cụ thể được đề cập.  Nói một cách đơn giản, có nhiều thành phần thực…

Xem thêm
Trung bình Bupleurum Falcatum Extract (Chiết xuất cây sài hồ)

Một loại cây được sử dụng trong y học Trung Quốc cho nhiều loại bệnh. Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất này có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa. Không có nghiên cứu nào cho thấy chất chiết xuất từ ​​loại cây này có bất kỳ lợi ích nào khi…

Xem thêm
Trung bình Caffeine

Caffeine là chất kích thích chính trong đồ uống như cà phê và trà. Nó thường xuất hiện trong các sản phẩm chăm sóc da với tuyên bố rằng giúp cải thiện tình trạng da sần vỏ cam (cellulite) hoặc tình trạng bọng mắt sưng. Tuy nhiên, nghiên cứu về tác dụng của caffeine trong…

Xem thêm
Trung bình Juglans Regia (Chiết xuất vỏ quả óc chó)

Thành phần có công dụng chống oxy hóa.

Xem thêm
Trung bình Kigelia Africana Extract (Chiết xuất cây dồi)

Kigelia Africana là tên khoa học của cây dồi/cây xúc xích – loài thực vật phổ biến ở châu Phi. Các nghiên cứu về thành phần này hiện vẫn còn nhiều hạn chế, tuy nhiên đã có những tài liệu chứng minh đây là thành phần giúp làm dịu da và chứa các hợp chất chống oxy hóa.

Xem thêm
Trung bình Kola Nut (Hạt Kola)

Một trong các thành phần có trong hạt kola là caffeine, nếu sử dụng với hàm lượng cao có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Trung bình Lagerstroemia Indica Extract (Chiết xuất bằng lăng)

Chưa có nghiên cứu cụ thể về tác dụng của thành phần này đối với lợi ích của làn da.

Xem thêm
Trung bình Lilium Candidum Bulb Extract (Chiết xuất củ hoa loa kèn trắng)

Đây là thành phần chiết xuất từ củ hoa loa kèn trắng. Không có nghiên cứu nào cho thấy thành phần này có lợi cho da.

Xem thêm
Trung bình Malvaceae Extract/Chiết Xuất Cẩm Quỳ

Chiết xuất từ thực vật thuộc họ cẩm quỳ

Xem thêm
Trung bình Melaleuca Alternifolia/Tràm trà

Melaleuca Alternifolia là tên khoa học của cây tràm trà.

Xem thêm
Trung bình Mugwort Extract/Chiết xuất ngải cứu

Chiết xuất ngải cứu còn có tên khoa học là Artemisia vulgaris. Mặc dù thành phần này được nghiên cứu và cho là có chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa nhưng khi thử nghiệm trên da lại không hề có được lợi ích này.

Xem thêm
Trung bình N6-Furfuryladenine

Tên khoa học của thành phần Kinetin – một thành phần phục hồi da.

Xem thêm
Trung bình Nettle Extract/Chiết xuất cây tầm ma

Thành phần có khả năng làm dịu da.

Xem thêm
Trung bình Paeonia Albiflora Extract/Chiết xuất mẫu đơn Xem thêm
Trung bình Paeonia Albiflora Flower Extract/Chiết xuất hoa mẫu đơn Xem thêm
Trung bình Paeonia Suffruticosa Extract/Chiết xuất mẫu đơn bì

Là một thành phần chống lão hóa tiềm năng. Tuy nhiên, mùi hương có thể gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Trung bình Panicum Miliaceum/Hạt kê

Chiết xuất từ hạt kê không có lợi cho da, tuy nhiên được thêm vào công thức mỹ phẩm như một thành phần làm mềm.

Xem thêm
Trung bình Panicum Millaceum (Millet) Seed Extract/Chiết xuất hạt kê Xem thêm
Trung bình Pansy Extract/Chiết xuất hoa Pansy

Nghiên cứu chỉ ra một lượng nhỏ thành phần chiết xuất thực vật này có thể làm dịu da và tăng cường chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Trung bình Perilla Ocymoides/Tía tô

Mặc dù tốt nhất nên tránh dùng dầu từ loại cây này do có nguy cơ gây nhạy cảm cho da, nhưng chiết xuất của nó có thể có hoạt tính làm dịu cũng như hoạt động như chất chống oxy hóa.

Xem thêm
Trung bình Porphyridium Cruentum Extract/Chiết xuất Porphyridium Cruentum

Là chiết xuất của một loại tảo đỏ.

Xem thêm
Trung bình Rosa Centifolia Flower/Hoa hồng Rosa Centifolia

Thành phần chiết xuất thực vật có tác dụng chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Trung bình Rosa Centifolia Seed Extract/Chiết xuất hạt hoa hồng Rosa Centifolia

Rosa Centifolia hay Cabbage Rose hoặc Provence Rose, thuộc họ hoa hồng. Chiết xuất này có chứa các hợp chất chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Trung bình Rosa Centifolia/Cây hoa hồng Rosa Centifolia Xem thêm
Trung bình Ruscus Aculeatus

Ruscus aculeatus là tên tiếng Latinh của một loại cây bụi thường được gọi là butcher’s bloom.

Xem thêm
Trung bình Ruscus Aculeatus Root Extract/Chiết xuất rễ cây Ruscus Aculeatus Xem thêm
Trung bình Sage Extract (Chiết xuất xô thơm)

Thực vật được sử dụng thường xuyên nhất để tăng hương vị của thực phẩm. Giống như tất cả các chất chiết xuất từ ​​thực vật, cây xô thơm chứa các thành phần có chức năng như chất chống oxy hóa. Có khả năng gây dị ứng, nhưng rủi ro tương đối thấp đối với lượng sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

Xem thêm
Trung bình Salicin

Chiết xuất vỏ cây liễu trắng, có chứa 98% salicin, sẽ làm giảm viêm, tăng chu kỳ thay da, ngăn ngừa tắc nghẽn lỗ chân lông và tiêu diệt vi khuẩn Propionibacterium acnes. Đây là hoạt chất quan trọng,vì nó vừa là một chất chống lão hóa ưu tú vừa hoàn toàn cần thiết để kiểm soát mụn trứng cá.

Xem thêm
Trung bình Salvia Officinalis

Salvia officinalis còn được gọi là cây xô thơm. Nó là một loại cây được sử dụng thường xuyên nhất để làm tăng hương vị của thực phẩm. Giống như tất cả các chất chiết xuất từ ​​thực vật, cây xô thơm chứa các thành phần có chức năng như chất chống oxy hóa. Có một số khả năng gây nhạy cảm với chiết xuất từ ​​cây xô thơm, nhưng rủi ro tương đối thấp ở lượng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da tại chỗ.

Xem thêm
Trung bình Salvia Officinalis (Sage) Extract (Chiết xuất lá Xô thơm)

Là chiết xuất từ lá Xô thơm (một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi). Trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, các thành phần có nguồn gốc từ cây Xô thơm được sử dụng nhiều trong các sản phẩm tắm, kem cạo râu, sản phẩm tạo mùi thơm, dầu gội và sản phẩm làm sạch.

Xem thêm
Trung bình Saxifraga Sarmentosa Extract (chiết xuất)

Chiết xuất Saxifraga sarmentosa là một chiết xuất thực vật có lợi ích chống oxy hóa tiềm năng cho da.

Xem thêm
Trung bình Serenoa Serrulata Extract (chiết xuất)

Tên tiếng Latinh của cây palmetto. Không có nghiên cứu nào cho thấy việc bôi loại cây này có thể có lợi cho da.

Xem thêm
Trung bình Slippery Elm Bark

Một loại thực vật có thể là một chất làm dịu da tốt nhưng cũng có thể là một chất gây dị ứng nếu sử dụng nhiều.

Xem thêm
Trung bình Solanum Lycopersicum Extract

Chiết xuất có đặc tính chống oxy hóa yếu. Cà chua có chứa lycopene, là một chất chống oxy hóa đáng kể, nhưng nó có khả năng sinh học từ bột cà chua hơn là từ cà chua tươi.

Xem thêm
Trung bình St. John’s Wort

Một loại thực vật có chứa một số thành phần có thể gây ra phản ứng tiêu cực trên da khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời; tuy nhiên, đây là một mối quan tâm lớn hơn khi St. John’s wort được dùng bằng đường uống. Giống như hầu hết các loại thực vật, nó là một nguồn giàu chất chống oxy hóa.

Xem thêm
Trung bình Sugarcane Extract (chiết xuất mía)

Các thành phần như chiết xuất mía, chiết xuất trái cây, chiết xuất trái cây hỗn hợp và chất rắn sữa có thể khẳng định mối liên quan với AHA, nhưng chúng không giống nhau và cũng không có cùng tác dụng có lợi cho da.

Xem thêm
Trung bình Tanacetum Parthenium

Tanacetum parthenium (thường được gọi là cây cỏ sốt) có khả năng gây mẫn cảm nếu có chứa parthenolide – một thành phần của cây cỏ gây sốt. Nếu loại bỏ parthenolide, Tanacetum parthenium không gây ra vấn đề gì đối với da và có thể thực sự có lợi bởi đặc tính làm dịu…

Xem thêm
Trung bình Tea Tree Oil (Tinh dầu tràm trà)

Tea Tree Oil còn được gọi là tràm trà, từ tên của nguồn thực vật bản địa của Úc, Melaleuca alternifolia. Dầu cây trà có đặc tính làm dịu da và cũng là một chất chống oxy hóa.  Tuy nhiên, giống như hầu hết các loại dầu thực vật có mùi thơm, dầu cây trà…

Xem thêm
Trung bình Thyme Extract (Chiết xuất cỏ xạ hương)

Chiết xuất từ ​​lá hoặc hoa của cây cỏ xạ hương. Thyme Extract có đặc tính chống oxy hóa mạnh. Thành phần có mùi thơm của nó cũng có thể gây nhạy cảm cho da, nhưng các thành phần có lợi của chiết xuất cỏ xạ hương lại có lợi cho da. Nói chung, chiết xuất…

Xem thêm
Trung bình Thymus Vulgaris

Thymus vulgaris có thể ở dạng chiết xuất hoặc dạng dầu như một thành phần chăm sóc da. Là thành phần có trong ​​lá hoặc hoa của cây cỏ xạ hương, có đặc tính chống oxy hóa mạnh. Thành phần có mùi thơm của nó cũng có thể gây nhạy cảm cho da mặc dù điều…

Xem thêm
Trung bình Thymus Vulgaris (Thyme) Extract

Chiết xuất từ ​​lá hoặc hoa của cây cỏ xạ hương.Thành phần có đặc tính chống oxy hóa mạnh. Tuy nhiên đây cũng là thành phần cân nhắc bởi mùi thơm có trong cây cỏ xạ hương có thể gây nhạy cảm cho da, nhưng các thành phần có lợi của chiết xuất cỏ xạ…

Xem thêm
Trung bình Tomato Extract (Chiết xuất cà chua)

Chiết xuất có đặc tính chống oxy hóa yếu. Cà chua có chứa Lycopene, đó là một chất chống oxy hóa đáng kể, nhưng nó có khả năng sinh học nhiều hơn từ bột cà chua so với cà chua tươi. Nó cũng có thể là một chất nhạy cảm với da tùy thuộc vào…

Xem thêm
Trung bình Ulmus Fulva Bark Extract

Chiết xuất thực vật có khả năng làm dịu da tốt nhưng cũng có thể là một chất gây dị ứng nếu sử dụng nhiều.

Xem thêm
Trung bình Ulva Lactuca Extract

Chiết xuất từ ​​loại cây được gọi là rau diếp biển, nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Trung bình Urtica Dioica

Urtica dioica còn được gọi là cây tầm ma, là một chiết xuất thực vật có đặc tính làm dịu.

Xem thêm
Trung bình Urtica Dioica (Nettle) Extract

Chiết xuất cây tầm ma có đặc tính làm dịu.

Xem thêm
Trung bình Viola Tricolor Extract

Chiết xuất hoa Viola tricolor (còn được gọi là chiết xuất pansy) có một số lượng nhỏ nghiên cứu cho thấy nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Trung bình Walnut Extract

Chiết xuất quả óc chó có đặc tính chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Trung bình White Nettle (Cây tầm ma trắng)

Thành phần thực vật có cả đặc tính làm dịu làn da nhạy cảm.

Xem thêm
Trung bình Yucca Extract

Chiết xuất thực vật có nguồn gốc từ Mexico có lợi ích làm dịu da; tuy nhiên, hàm lượng saponin của nó (được cho là phần hoạt động của cây) có thể gây mẫn cảm. Giống như hầu hết các chất chiết xuất từ ​​thực vật, yucca cũng có chức năng như một chất chống oxy…

Xem thêm
Trung bình Yucca Schidigera

Một loài thực vật có nguồn gốc từ Mexico có công dụng làm dịu da; tuy nhiên, hàm lượng saponin của nó (được cho là phần hoạt động của cây) có thể gây mẫn cảm. Giống như hầu hết các chất chiết xuất từ ​​thực vật, yucca cũng có chức năng như một chất chống oxy…

Xem thêm
Trung bình Yucca Schidigera Leaf/Root/Stem Extract

Chiết xuất thực vật có nguồn gốc từ Mexico có lợi ích làm dịu da; tuy nhiên, hàm lượng saponin của nó (được cho là phần hoạt động của cây) có thể gây mẫn cảm. Giống như hầu hết các chất chiết xuất từ ​​thực vật, yucca cũng có chức năng như một chất chống oxy…

Xem thêm
Trung bình Zingiber Officinale Roscoe

Chiết xuất gừng, không bay hơi nên không gây kích ứng cho da

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 57 của 57
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !