Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 200 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tệ Acacia Farnesiana Extract (Chiết xuất cây keo thơm)

Một loại hương liệu chiết xuất từ cây keo thơm. Không có nghiên cứu nào chỉ ra chúng tốt cho da.

Xem thêm
Rất tệ Acetic Acid

Acetic acid được tìm thấy trong giấm, một số trái cây và mồ hôi của con người. Nó có thể nhạy cảm với da, mặc dù nó cũng có tính chất khử trùng.

Xem thêm
Rất tệ Acetone

Dung môi mạnh được sử dụng để tẩy đi lớp sơn móng tay.

Xem thêm
Rất tệ Achillea Millefolium (Dương Kỳ Thảo)

Achillea millefolium là một loại cây được gọi là yarrow (dương kỳ thảo), có rất ít nghiên cứu cho thấy chiết xuất của nó có bất kỳ lợi ích nào cho da. Những nghiên cứu tồn tại đã được thực hiện trong ống nghiệm chỉ ra rằng nó có thể có đặc tính làm dịu…

Xem thêm
Rất tệ Acne Soap

Xà phòng thường chứa các thành phần làm sạch mạnh, chúng thường quá khô và nhạy cảm với da.

Xem thêm
Rất tệ Advanced Glycation Endproduct (AGE) (Sản phẩm glycat hóa bền vững)

Sản phẩm glycat hóa bền vững – Advanced Glycation Endproduct (AGE) là các chất phá hủy được tạo ra trong cơ thể khi chúng ta tiêu thụ đường tinh chế và do tiếp xúc với môi trường mà không bảo vệ đầy đủ. Nghiên cứu cũng cho thấy AGE có thể gây ra sản xuất…

Xem thêm
Rất tệ Aerocarpus Santalinus

Aerocarpus santalinus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Đậu. Thành phần hương liệu này có nguy cơ gây kích ứng da.

Xem thêm
Rất tệ Albumin

Albumin được tìm thấy trong lòng trắng trứng, và có thể tạo màng trên da. Nó có thể giúp da se khít tạm thời, trông mịn màng hơn, nhưng thành phần này cũng có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Alcloxa

Alcloxa còn được biết đến là aluminum chlorhydroxy allantoinate, đặc tính làm căng da có thể khiến gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Alkaline

Các thành phần có độ pH cao hơn 7 là kiềm; pH dưới 7 có tính axit. Nước có độ pH là 7. Da có độ pH trung bình là 5,5. Sự nhạy cảm cho da có thể được gây ra bởi các sản phẩm có độ pH từ 8 trở lên. Ngoài ra, nghiên…

Xem thêm
Rất tệ Balm mint extract (Chiết xuất bạc hà)

Chiết xuất từ thực vật có hương thơm, có thể gây nguy cơ nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Balsam Peru (Nhựa thơm Balsam của Peru)

Là loại nhựa béo khi thoa ngoài da có thể gây kích ứng. Thành phần này cũng gây độc tính quang học (có nghĩa là chúng làm cho da nhạy cảm hơn bình thường với ánh sáng mặt trời và đèn UV). Balsam Peru cũng được dùng như thước đo tiêu chuẩn thử nghiệm độ nhạy…

Xem thêm
Rất tệ Bay Leaf Oil (Tinh dầu Nguyệt quế)

Tinh dầu nguyệt quế vừa có thể là chất chống oxy hóa, nhưng cũng có thể gây mẫn cảm cho da vì có các thành phần hương liệu.

Xem thêm
Rất tệ Bee Pollen (Phấn ong)

Phấn ong có đặc tính chống oxy hóa, nhưng không phát huy tác dụng này khi thoa bôi tại chỗ. Phấn ong còn có thể là một chất gây mẫn cảm mạnh cho da.

Xem thêm
Rất tệ Bellis Perennis

Bellis Perennis là loại thực vật được biết đến là hoa cúc. Không có nghiên cứu chứng minh hiệu quả của thành phần này trên da. Nó có thể gây nhạy cảm và không an toàn khi thoa bôi ngoài da.

Xem thêm
Rất tệ Benzoin Extract (Chiết xuất Benzoin)

Nhựa basam được coi là hương liệu, có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Benzyl Salicylate

Một hóa chất có mùi thơm dễ bay hơi với hương hoa ngọt được sử dụng để tỏa hương cho các sản phẩm mỹ phẩm và nước hoa. Khi được thoa bôi tại chỗ, benzyl salicylate có thể gây ra các phản ứng tiêu cực, ngay cả với số lượng nhỏ. Thật thú vị, bạn…

Xem thêm
Rất tệ Bergamot Oil (Dầu Bergamot)

Dầu bergamot là một loại dầu cam quýt dễ bay hơi, là chất quang nhạy (phân tử tạo ra sự thay đổi hóa học trong phân tử khác trong quá trình quang hó) khi được sử dụng tại chỗ.  

Xem thêm
Rất tệ Bitter Orange Flower (Hoa cam đắng)

Chiết xuất cam đắng có thể có đặc tính chống oxy hóa khi ăn. Tuy nhiên, khi được sử dụng tại chỗ, hàm lượng metanol của thành phần này có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Black Locust Extract (Chiết xuất cây keo gai)

Black locust extract (chiết xuất cây keo gai) còn được gọi là chiết xuất Robinia pseudacacia, cung cấp các đặc tính chống oxy hóa, mặc dù nó cũng có thể có các thành phần có hại cho da.

Xem thêm
Rất tệ Black Pepper Extract And Oil (Dầu và chiết xuất tiêu đen)

Dầu và chiết xuất tiêu đen khi thoa lên da có thể gây nhạy cảm. Tên Latin của thành phần nà là Capsicum.

Xem thêm
Rất tệ Bloodwort

Còn được biết đến là dương kỳ thảo.

Xem thêm
Rất tệ Bois De Rose Oil (Dầu gỗ hồng)

Dầu gỗ hồng là một loại dầu thực vật có mùi hương ngọt ngào. Được chiết xuất từ gỗ vụn của một loài cây thường xanh, dầu gỗ hồng chứa một số hóa chất thơm dễ bay hơi, bao gồm camphene (long não), geranial, geraniol, limonene, linalool, myrcene và neral. Nó được sử dụng chủ…

Xem thêm
Rất tệ Bois Oil

Là loại tinh dầu thơm hương gỗ. Thành phần có thể gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Borate (Hàn the)

Nhóm các hợp chất được sử dụng trong mỹ phẩm với số lượng nhỏ chủ yếu để điều chỉnh pH (chúng có độ pH từ 9 đến 11). Với số lượng lớn hơn, do độ pH cao, chúng có thể là chất nhạy cảm với da.

Xem thêm
Rất tệ Borax (Hàn the)

Còn được gọi là natri borate decahydrate, borax là một khoáng chất bao gồm natri, boron, oxy và nước. Được dùng như chất bảo quản. Độ pH của borax là khoảng 9 đến 11; Do đó, nó có thể là một chất nhạy cảm da khi được sử dụng trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tệ Boswellia Carterii

Dầu Boswellia carterii, còn được gọi là trầm hương, có thể gây mẫn cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Bronopol

Bronopol là tên kỹ thuật 2-bromo-2-nitropropane-1,3-diol, một chất bảo quản giải phóng formaldehyde. Khi kết hợp với một amin trong mỹ phẩm, nó có thể giải phóng nitrosamine.  

Xem thêm
Rất tệ Butylphenyl Methylpropional

Thành phần nước hoa với mùi hương hoa Đã được chứng minh là gây kích ứng da Có thể gây rủi ro cho sức khỏe nếu sử dụng nhiều sản phẩm có chứa thành phần này Hiếm khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da hoặc trang điểm Butylphenyl methylpropional là một…

Xem thêm
Rất tệ Cajeputi Oil (Dầu tràm)

Cajeputi Oil (Dầu tràm) được chiết xuất từ loại cây cùng họ với nguồn gốc của dầu tràm trà. Thành phần này gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Calamine

Calamine là sự kết hợp của kem oxit và sắt oxit, tạo nên hợp chất có màu hồng đỏ (một dạng rỉ sét). Thành phần có chưaá hàm lượng kẽm lớn nên có đặc tính kháng khuẩn, tuy nhiên dễ gây nhạy cảm cho da. Vậy nên, chỉ sử dụng calamine khi thực sự cần…

Xem thêm
Rất tệ Daucus Carota (Cà rốt dại)

Còn được biết tới là cà rốt dại. Thành phần có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng cũng có thể gây nhạy cảm khi thoa bôi tại chỗ.

Xem thêm
Rất tệ Elecampane (Cây thổ mộc hương)

Elecampane (Cây thổ mộc hương) có tên Latin là Inula Helenium; Đó là một loại cây có thể rất nhạy cảm với da. Trong mỹ phẩm, thành phần này thường được thêm vào để tạo mùi hương. Cây này có thể gây ra phản ứng dị ứng cho những người dị ứng với thực vật…

Xem thêm
Rất tệ Fennel Oil (Dầu tiểu hồi hương)

Là một loại dầu dễ bay hơi, có hương thơm, có thể gây nhạy cảm cho da do hàm lượng hóa chất limonene cao. (Limonene là một loại dầu chiết xuất từ các loại trái cây họ cam quýt).

Xem thêm
Rất tệ Fennel Seed Extract (Chiết xuất Hạt tiểu hồi)

Có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng trên da, nó có thể là chất nhạy cảm với da và chất nhạy quang.

Xem thêm
Rất tệ Galbanum

Là chất tạo mùi hương, do nhựa và hàm lượng dầu dễ bay hơi có chứa monoterpene, nên Galbanum có thể cực kỳ nhạy cảm với da mỏng yếu. Không có nghiên cứu cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da, mặc dù nó có chất lượng bảo quản tự nhiên, ngắn…

Xem thêm
Rất tệ Gardenia Florida Extract (Chiết xuất dành dành)

Chiết xuất hoa dành dành được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương.  Thành phần cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa. Có một vài nghiên cứu chứng minh lợi ích của nó đối với da, và thành phần hương liệu của nó có thể rất nhạy cảm, va khiến…

Xem thêm
Rất tệ Gaultheria procumbens (wintergreen) leaf oil (Dầu lá lộc đề xanh)

Là một loại bạc hà thường được sử dụng để giải quyết sự khó chịu của đau cơ, nhưng dầu bạc hà có thể rất nhạy cảm do khối lượng lớn thành phần methyl salicylate.

Xem thêm
Rất tệ Hamamelis Virginiana

Loại thực vật còn có tên gọi khác là witch hayzel – cây phỉ.

Xem thêm
Rất tệ Hamamelis Virginiana (Cây phỉ)

Hamamelis Virginiana (còn được gọi là Witch Hazel – cây phỉ) là một chiết xuất thực vật thường được sử dụng, có đặc tính chống oxy hóa mạnh và một số đặc tính nhẹ nhàng. Tuy nhiên, hàm lượng tannin cao của thành phần này (tannin là chất chống oxy hóa mạnh) cũng có thể…

Xem thêm
Rất tệ Hamamelitannin

Thành phần tannin có trong chiết xuất cây phỉ.

Xem thêm
Rất tệ Hayflower Extract

Là loại chiết xuất thực vật. Không có nghiên cứu nào chỉ ra tác dụng của thành phần này trên da.

Xem thêm
Rất tệ Hayflower Extract/Chiết xuất cỏ khô

Chiết xuất thực vật có khả năng gây khô da, thậm chí kích ứng.

Xem thêm
Rất tệ Hedera Helix

Hedera Helix là một loại thường xuân, có nguồn gốc từ nước Anh.

Xem thêm
Rất tệ Hedera Helix (Cây thường xuân)

Hedera Helix (Cây thường xuân) có thể là một chất nhạy cảm với da do các đặc tính làm se, đặc biệt là đối với những người bị dị ứng hoặc có tình trạng da khô. So với các chất chiết xuất thực vật gây dị ứng hoặc nhạy cảm khác, cây thường xuân có…

Xem thêm
Rất tệ Hedione

Hợp chất tạo mùi tổng hợp trong mỹ phẩm có thể gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Hedione

Là thành phần hương liệu trong sản phẩm, có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Hexyl Cinnamal

Thành phần hương thơm được sử dụng trong nhiều loại nước hoa và thường thấy trong các sản phẩm chăm sóc da có hương thơm.

Xem thêm
Rất tệ Illicium Vernum

Là hương liệu chiết xuất từ quả Đại Hồi (hay còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương) – một loại cây có nguồn gốc ở Tây Nam Trung Quốc và Tây Bắc Việt Nam.

Xem thêm
Rất tệ Illicium Verum Anise Fruit Extract (Chiết xuất quả Illicium Verum)

Là chiết xuất từ quả Đại Hồi (hay còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, tai vị). Đây là một loại cây có nguồn gốc ở Tây Nam Trung Quốc và Tây Bắc Việt Nam, được dùng trong mỹ phẩm với công dụng là chất tạo mùi.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 50 của 200
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !